Quần áo

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Quần áo: 服装  Fúzhuāng
2. Áo gi-lê: 西装背心  xīzhuāng bèixīn
3. Áo cánh: 上衣  shàngyī
4. Áo jacket: 茄克衫  jiākè shān
5. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣  kuānsōng wàiyī
6. Áo choàng: 卡曲衫  kǎ qū shān
7. Áo bành-tô: 大衣  dàyī
8. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣  qīngbiàn dàyī
9. Áo khoác dày: 厚大衣  hòu dàyī
10. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣  hòu ne dàyī
11. Áo khoác siêu dày: 特长大衣  tècháng dàyī
12. Áo gió: 风衣  fēngyī
13. Áo khoác thụng: 宽松罩衣  kuānsōng zhàoyī
14. Áo jacket da: 皮茄克  pí jiākè
15. Quần dài: 长裤  cháng kù
16. Quần liền áo: 连衫裤  lián shān kù
17. Quần rộng: 宽松裤  kuānsōng kù
18. Quần thụng dài: 宽松长裤  kuānsōng cháng kù
19. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子  mián róng kùzi
20. Áo hai lớp: 夹袄  jiá ǎo
21. Quần hai lớp: 夹裤  jiá kù
22. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄  mián'ǎo
23. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄  sī mián'ǎo
24. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄  pí ǎo
25. Áo khoác bông: 棉大衣  mián dàyī
____________________________________________

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese