công ty 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Công nhân - 工人。Gōngrén.
2. Nhân viên - 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán.
3. Công nhân viên - 员工。Yuángōng.
4. Đồng nghiệp - 同事。 Tóngshì.
5. Nghiệp vụ - 业务。Yèwù.

Còn đây là kênh youtube học tiếng trung của mình
Bạn đăng ký kênh ủng hộ mình nha
https://youtu.be/GW0-k9h4XsQ

6. Marketing - 营销。Yíng xiāo.
7. Thu mua - 采购。Cǎigòu.
8. Kho - 仓库。Cāngkù.
9. Tổng vụ- 总务。Zǒngwù.
10. Sinh quản - 生管。 Shēng guǎn.
11. Kế hoạch -计划。Jìhuà.
12. Xuất nhập khẩu - 进出口。 Jìn chūkǒu.
13. Nhân viên ngoại vụ - 外务人员。Wàiwù rényuán.
14. Nhân viên thời vụ - 临时工。Línshí gōng.
15. Nhân sự - 人事。Rénshì.
16. Quản lý - 管理。Guǎnlǐ.
17. Hành chính - 行政。Xíngzhèng.
18. Nhân viên kế toán - 会计人员。 Kuàijì rényuán.
19. Kế toán trưởng - 会计长。Kuàijì zhǎng.
20. Nhân viên thư kí - 秘书员。Mìshū yuán.
21. Thư kí trưởng - 秘书长。Mìshū zhǎng.
22. Nhân viên phiên dịch - 翻译员。 Fānyì yuán.
23. Nhân viên thiết kế - 设计员。Shèjì yuán.
24. Kiểm phẩm, QC - 品检。Pǐn jiǎn.
25. Tổ phó - 副组长。Fù zǔzhǎng.
26. Tổ trưởng - 组长。Zǔzhǎng.
27. Trợ lý - 助理。Zhùlǐ.
28. Chủ quản - 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà.
29. Trưởng phòng - 课长。Kè zhǎng.
30. Chủ nhiệm - 主任。Zhǔrèn.
31. Xưởng trưởng - 厂长。Chǎngzhǎng.
32. Phó xưởng trưởng - 副厂长。Fù chǎngzhǎng.
33. Giám đốc - 经理。Jīnglǐ.
34. Phó giám đốc - 副经理。Fù jīnglǐ.
35. Tổng giám đốc - 总经理。Zǒng jīnglǐ.
36. Phó tổng giám đốc - 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ.
37. Chủ tịch hội đồng quản trị - 董事长。Dǒngshì zhǎng.
38. Ông chủ - 老板。Lǎobǎn.
39. Bà chủ - 老板娘。Lǎobǎnniáng.
40. Hiệp lý - 协理。Xiélǐ.
41. Hội trưởng - 会长。Huìzhǎng.
42. Tổng tài ( lãnh đạo cấp cao) - 总裁。Zǒngcái.
43. Lãnh đạo - 领导。Lǐngdǎo.
44. Cán bộ - 干部。Gānbù.
45. Cán bộ dự bị - 储备干部。Chǔbèi gānbù.
46. Cán bộ nước ngoài - 外国干部。Wàiguó gānbù.
47. Cán bộ Đài Loan - 台干。Tái gān.
48. Cán bộ Trung Quốc - 陆干。Lùgān.
49. Cán bộ Việt Nam - 越级干部。Yuèjí gànbù..
50. Thương Hội Đài Loan - 台湾商会。Táiwānshānghuì.
51. Thợ điện - 电工。Diàngōng.
52. Bảo vệ - 保卫。Bǎowèi.
53. Nhân viên vệ sinh - 卫生人员。Wèishēngrényuán.
54. Nhân viên quét dọn - 清洁工。Qīngjié gōng.
55. Bảo trì - 机修。Jīxiū.
56. Tài xế - 司机。Sījī.
57. Lượm nhặt phế liệu (ve chai) - 捡废料。Jiǎn fèiliào.
58. Tiếp tân - 柜台。Guìtái.
59. Tổng đài - 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。
60. Nhân viên theo dõi đơn hàng - 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán.
61. Nhân viên phục vụ - 服务员。Fúwùyuán.
62. Nhân viên bán hàng - 售货员。Shòuhuòyuán.
63. Hiệu trưởng - 校长。Xiàozhǎng.
64. Nội trợ - 家务。Jiāwù.
65. Làm ruộng - 种田。Zhòngtián.
66. Làm vườn (trái cây) - 种果园。Zhòng guǒyuán.
67. Ca sĩ - 歌手。Gēshǒu.
68. Ảo thuật gia - 魔术家。Móshùjiā.
69. Nhóm múa - 舞蹈团。Wǔdǎo tuán.
70. Nhân viên quán bar - 酒吧人员。Jiǔbarényuán.
71. Thợ hồ - 水泥工。Shuǐní gōng.
72. Thợ may - 裁缝工。Cáiféng gōng.
73. Nhân viên khuân vác, bốc vác - 盘运工。Pányùn gōng.
74. Nhân viên văn phòng - 文员。Wén yuán.
75. Bảo mẫu - 保姆。Bǎomǔ.
76. Thợ hớt tóc - 理发师。Lǐfāshī.
77. Nhiếp ảnh gia - 摄影师。Shèyǐngshī.
78. Họa sĩ - 画家。Huàjiā.
79. Nhà thơ - 诗人。Shīrén.
80. Nhà văn - 作家。Zuòjiā.
81. Nhà ảo thuật - 魔术师。Móshù shī
82. Vệ sĩ - 保镖。Bǎobiāo.
83. Điệp viên, nhân viên tình báo - 谍报员。Diébào yuán.
84. Thám tử - 侦探。Zhēntàn.
85. Thợ cơ khí xe hơi - 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng.
86. Doanh nhân, thương nhân - 商人。Shāngrén.
87. IT, thợ sửa chữa máy tính - 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī
88. Công an - 公安。Gōng ān.
89. Cảnh sát giao thông - 交通警察。Jiāotōng jǐngchá ( nói tắt 交警Jiāo jǐng)
90. Sĩ quan - 军官。Jūnguān.
91. Đi lính - 当兵。Dāngbīng.
92. Thủ tướng - 总理。Zǒnglǐ.
93. Bác sĩ - 医生。Yīshēng.
94. Bác sĩ nha khoa - 牙科医生。Yákē yīshēng.
95. Y tá - 护士。Hùshì.
96. Kỹ sư - 工程师。Gōngchéngshī.
97. Kiến trúc sư - 建筑师。Jiànzhùshī.
98. Luật sư - 律师。Lǜshī.
99. Giáo sư - 教授。Jiāoshòu.
100. Tiến sĩ - 博士。Bóshì.
101. Thạc sĩ - 硕士。Shuòshì.
102. Giáo viên - 老师。Lǎoshī.
103. Học sinh - 学生。Xuéshēng.
104. Sinh viên - 大学生。Dàxuéshēng
105. Diễn viên - 演员。Yǎnyuán.
106. Nhân viên ngân hàng - 银行职员。Yínháng zhíyuán.
107. Phóng viên , nhà báo - 记者。Jìzhě.
108. Trợ giảng - 助教。Zhùjiāo.
109. Du học sinh - 留学生。Liúxuéshēng.
110. MC (người dẫn chương trình) - 主持人。Zhǔchí rén..
111. Hướng dẫn viên du lịch - 导游。Dǎoyóu.
112. Ni cô - 尼姑。Nígū.
113. Thầy tu, tăng lữ - 僧侣。Sēnglǚ.
114. Hòa thượng - 和尚。Héshàng.
115. Nhạc công - 音乐家。Yīnyuè jiā.
116. Thợ săn - 猎人。 Lièrén.
117. Tù nhân - 囚犯。Qiúfàn.
118. Người thiết kế nội thất - 室内设计师。Shìnèi shèjì shī.
119. Cầu thủ bóng đá - 足球运动员。Zúqiú yùndòngyuán.
120. Thợ lặn, người nhái - 潜水员。 Qiánshuǐyuán.
121. Thợ rèn - 铁匠。 Tiějiàng.
122. Võ sĩ quyền anh - 拳击手。Quánjī shǒu.
123. Đầu bếp - 厨师。Chúshī.
124. Lính cứu hỏa - 消防员。 Xiāofáng yuán.
125. Ngư dân - 渔夫。 Yúfū.
126. Nhân viên thống kê - 统计人员。Tǒngjì rényuán.
127. Mua bán bất động sản - 房地产。Fáng dìchǎn.
128. Quản trị kinh doanh - 商业控制。Shāngyè kòngzhì.
129. Massage, đấm bóp - 按摩 / 推拿。Ànmó / Tuīná.
130. Ngành trồng trọt - 栽种工作。Zāizhǒng gōngzuò.
131. Ngành chăn nuôi - 畜牧业。Xùmù yè。
132. Nuôi cá - 养鱼。Yǎngyú.
133. Tiệm tạp hóa - 杂货店。Záhuòdiàn
134. Thất nghiệp - 失业。Shīyè.
135. Ăn trộm - 小偷。Xiǎotōu.
136. Cướp giật - 抢劫。Qiǎngjié.
137. Cướp biển, hải tặc - 海盗。Hǎidào.
138. Kẻ buôn lậu - 走私者。 Zǒusī zhě.
139. Tiệm cầm đồ - 当铺。Dàngpù.
140. Cho vay nặng lãi - 放印子钱。Fàng yìn zi qán.
Nguồn sưu tầm

Còn đây là kênh youtube học tiếng trung của mình
Bạn đăng ký kênh ủng hộ mình nha
https://youtu.be/GW0-k9h4XsQ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese