Thành ngữ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG TRUNG
1。无动于衷 (wúdòngyúzhōng):thờ ơ, làm thinh; không chút động lòng
2。不约而同 (Bùyuē'értóng):không hẹn mà cùng
3。轰轰烈烈 (hōnghōnglièliè):   rầm rầm rộ rộ; sôi nổi
4。海阔天空 (hǎikuòtiānkōng): trời cao biển rộng
5。热泪盈眶 (Rèlèi yíng kuàng):nước mắt lưng tròng
6。斩钉截铁(Zhǎndīngjiétiě):như đinh đóng cột
7。日新月异(Rìxīnyuèyì):biến chuyển từng ngày, đổi mới từng ngày
8。安居乐业(ān jū lè yè):an cư lạc nghiệp
9。飞禽走兽(Fēiqín zǒushòu):chim trời cá nước
10。只要功夫深,铁杵磨成针(Zhǐyào gōngfū shēn, tiěchǔ mó chéng zhēn):Có công mài sắt, có ngày nên kim.
11。守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
12。树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng
13。水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
14。铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
15。 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
16。 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
17。 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói
18。无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
19。喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
20。夜长梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese