Nhà ga

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ GA:🏠🛤

0. Ga tàu: 火车站 Huǒchē zhàn: Ga tàu
1. Phòng chờ tàu: 候车室 Hòuchē shì
2. Đường để lên xuống tàu: (上下) 车道 (shàngxià) chēdào
3. Thềm ga, sân ga: 站台 zhàntái
4. Thềm, bục xuống tàu: 下客站台 xià kè zhàntái
5. Sân ga (nơi tàu lăn bánh): 发车站台 fāchēzhàntái
6. Thang truyền tự động: 自动人行道 zìdòng rénxíngdào
7. Cầu thang có tay vịn tự động: 自动扶梯 zìdòng fútī
8. Hành lý: 行李 xínglǐ
9. Hành lý xách tay: 手提轻便行李 shǒutí qīngbiàn xínglǐ
10. Hành lý mang theo người: 随身行李 suíshēn háng lǐ
11. Hành lý quá trọng lượng quy định: 超重行李 chāozhòng xínglǐ
12. Hành lý gửi theo xe (máy bay): 托运的行李 tuōyùn de xínglǐ
13. Ê-ti-két hành lý: 行李标签 xínglǐ biāoqiān
14. Nơi gửi hành lý: 行李寄存处 xínglǐ jìcún chù
15. Phòng hành lý: 行李房 xínglǐ fáng
16. Giấy gửi hành lý: 行李寄存正 xínglǐ jìcún zhèng
17. Hóa đơn hành lý: 行李票 xínglǐ piào
18. Xe vận chuyển hành lý: 行李运送车 xínglǐ yùnsòng chē
19. Nơi hỏi thông tin: 问询处 wèn xún chù
20. Bảng thời gian tàu chạy: 行车时刻表 xíngchē shíkè biǎo
21. Bảng thời gian: 时刻表 shíkè biǎo
22. Bảng thông báo của nhà ga: 车站布告栏 chēzhàn bùgào lán
23. Nơi trả đồ thất lạc: 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù
24. Phòng trà trong nhà ga: 车站茶点室 chēzhàn chádiǎn shì
25. Quầy bar trong nhà ga: 车站酒吧 chēzhàn jiǔbā
26. Biển báo trong nhà ga: 车站指示牌 chēzhàn zhǐshì pái
27. Căng tin: 小卖部 xiǎomàibù
28. Người bán hàng rong trong nhà ga: 车站小贩 chēzhàn xiǎofàn
29. Quầy bán vé: 售票处 shòupiào chù
30. Máy bán vé tự động: 自动售票机 zìdòng shòupiào jī
31. Người bán vé: 售票员 shòupiàoyuán
32. Vé tàu: 车票 chēpiào
33. Vé hành khách thường: 普通客票 pǔtōng kèpiào
34. Vé một lượt: 单程票 dānchéng piào
35. Vé khứ hồi: 往返票 wǎngfǎn piào
36. Vé tàu nhanh: 快车票 kuàichēpiào
37. Vé giường nằm: 卧铺票 wòpù piào
38. Vé tàu định kỳ: 定期车票 dìngqí chēpiào
39. Vé vào ga: 站台票 zhàntái piào
40. Sổ vé tàu: 火车票簿 huǒchē piào bù
41. Thẻ số tàu điện ngầm: 地铁筹码 dìtiě chóumǎ
42. Kiểm (soát) vé: 检票 jiǎnpiào
43. Cửa soát vé: 检票口 jiǎnpiào kǒu
44. Nhân viên soát vé: 检票员 jiǎnpiào yuán
45. Kiểm tra vé: 查票 chá piào
46. Nhân viên kiểm tra vé: 查票员 chá piào yuán
47. Trưởng ga: 站长 zhàn zhǎng
48. Công nhân viên chức đường sắt: 铁路职工 tiělù zhígōng
49. Nhân viên điều độ xe hỏa: 列车调度员 lièchē diàodù yuán
50. Nhân viên sân bãi: 车场工作人员 chēchǎng gōngzuò rényuán
51. Chủ nhiệm chạy tàu: 行车主任 xíngchē zhǔrèn
52. Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu: 车辆检修工 chēliàng jiǎnxiū gōng
53. Công nhân bảo vệ đường sắt: 铁路护路工 tiělù hù lù gōng
54. Công nhân bẻ ghi: 扳道工 bāndào gōng
55. Nhân viên báo tín hiệu: 信号工 xìnhào gōng
56. Nhân viên quản lý kho hành lý: 行李寄存处管理员 xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán
57. Nhân viên bốc vác: 搬运工 bānyùn gōng
58. Công nhân bốc vác ở nhà ga: 红帽子 hóngmàozi
59. Người lái tàu: 火车司机 huǒchē sījī
60. Trưởng tàu: 列车长 lièchē zhǎng
61. Nhân viên trên tàu: 列车员 lièchēyuán
62. Nhân viên phục vụ trên tàu: 乘务员 chéngwùyuán
63. Cảnh sát trên tàu: 乘警 chéngjǐng
64. Rú (kéo) còi: 鸣笛 míng dí
65. Vào ga: 进站 jìn zhàn
66. Khởi hành: 发车 fāchē
67. Chạy vào ga: 开进车站 kāi jìn chēzhàn
68. Chạy ra khỏi ga: 开出车站 kāi chū chē zhàn
69. Thời gian đến: 到达时间 dàodá shíjiān
70. Thời gian tàu chuyển bánh: 开车时间 kāichē shíjiān
71. Đúng giờ: 准点 zhǔndiǎn
72. Muộn giờ: 晚点 wǎndiǎn
73. Ga đến: 到达站 dàodá zhàn
74. Ga cuối cùng: 终点站 zhōngdiǎn zhàn
75. Đặt vé ghế cứng: 订硬席票 dìng yìng xí piào
76. Đặt vé nằm: 订卧铺票 dìng wòpù piào
77. Kịp chuyến tàu: 赶上火车 gǎn shàng huǒchē
78. Nhỡ tàu: 误车 wù chē
79. Xin mời đi tàu: 欢迎乘坐 huānyíng chéngzuò
80. Say xe: 晕火车 yūn huǒchē
81. Trốn vé đi tàu: 乘火车逃票 chéng huǒchē táopiào
82. Người đi tàu trốn vé: 乘火车逃票者 chéng huǒchē táopiào zhě
83. Tàu chệch bánh: 火车出轨 huǒchē chūguǐ
84. Đường sắt bị gián đoạn: 铁路交通的中断 tiělù jiāotōng de zhōngduàn
85. Đường sắt: 铁路 t tiělù
86. Đường tàu chạy: 铁路车道 tiělù chēdào
87. Đường ray: 铁轨 tiěguǐ
88. Gối đường ray: 轨座 guǐ zuò
89. Thanh ray: 轨头 guǐ tóu
90. Khoảng cách đường ray: 轨距 guǐ jù
91. Đường ray khổ rộng: 宽轨 kuān guǐ
92. Đường ray khổ hẹp: 窄轨 zhǎi guǐ
93. Khoảng cách đường ray chuẩn: 标准轨距 biāozhǔn guǐ jù
94. Tà vẹt gỗ: 枕木 zhěnmù
95. Đèn tín hiệu: 信号灯 xìnhàodēng
96. Đèn xanh: 绿灯 lǜdēng
97. Khung đèn tín hiệu: 信号灯灯框 xìnhàodēng dēng kuāng
98. Máy báo chỗ rẽ: 道口信号机 dàokǒu xìnhào jī
99. Nền đường: 路基 lùjī
100. Máy quang trắc tự động phát hiện sự cố nền đường: 路基故障自动侦测器 lùjī gùzhàng zìdòng zhēn cè qì
101. Đường sắt trên cao: 高架铁路 gāojià tiělù
102. Cầu đường sắt: 铁路桥 tiělù qiáo
103. Chỗ giao nhau trên đường sắt: 铁路交叉点 tiělù jiāochā diǎn
104. Chỗ rẽ: 道口 dàokǒu
105. Ghi tàu: 道岔 dàochà
106. Cần bẻ ghi: 道岔连接杆 dàochà liánjiē gǎn
107. Đèn hiệu chỗ có ghi tàu: 道岔标志灯 dàochà biāozhì dēng
108. Đinh tà vẹt: 铁路道钉 tiělù dào dīng
109. Bãi ghi tàu: 编组场 biānzǔ chǎng
110. Ga đầu mối: 枢纽站 shūniǔ zhàn
111. Tuyến đường sắt chính: 铁路干线 tiělù gànxiàn
112. Bãi (sân) điều độ: 调车场 diào chēchǎng
113. Trưởng bãi điều độ: 调车场场长 diào chēchǎng chǎng zhǎng
114. Bãi tàu xuất phát: 发车场 fāchē chǎng
115. Tàu hỏa: 火车 huǒchē
116. Tàu liên vận quốc tế: 国际列车 guójì lièchē
117. Tàu bưu chính: 邮政专列 yóuzhèng zhuānliè
118. Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện: 邮件小货车 yóujiàn xiǎo huòchē
119. Tàu quân sự: 军列 jūn liè
120. Xe chở hàng: 货车 huòchē
121. Tàu chở hàng: 货物列车 huòwù lièchē
122. Toa (xe) chở hàng không có mui: 敞棚货车 chǎng péng huòchē
123. Toa chở hàng: 货车车厢 huòchē chēxiāng
124. Tàu chở dầu: 油槽车 yóucáo chē
125. Xe chở hàng theo kiểu dốc ngược thùng xe: 底卸式车 dǐ xiè shì chē
126. Xe chở conterner: 集装箱车 jízhuāngxiāng chē
127. Đoàn tàu conterner: 集装箱列车 jízhuāngxiāng lièchē
128. Xe chở hàng có mui: 棚车 péngchē
129. Toa (xe) đông lạnh: 冷藏车 lěngcáng chē
130. Buồng lái tàu: 列车司机室 lièchē sījī shì
131. Máy kéo: 牵引车 qiānyǐn chē
132. Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu: 乘务员车 chéngwùyuán chē
133. Đầu máy không toa: 单机 dānjī
134. Đầu máy xe lửa trong khu vực ga: 调车机车 diào chē jīchē
135. Đầu máy diesel (đốt trong): 内燃机车 nèirán jīchē
136. Đầu máy hơi nước: 蒸汽机车 zhēngqì jīchē
137. Đầu máy diesel: 柴油汽车 cháiyóu qìchē
138. Đầu máy chạy điện: 电气机车 diànqì jīchē
139. Ván nạo tuyết: 扫雪板 sǎo xuě bǎn
140. Móc toa tàu: 车钩 chēgōu
141. Xi lanh: 气缸 qìgāng
142. Bánh đà: 主动轮 zhǔdòng lún
143. Ống khói: 烟囱 yāncōng
144. Đèn trước: 前灯 qián dēng
145. Toa than toa nước: 煤水车 méi shuǐ chē
146. Nhóm đoàn tàu: 列车组 lièchē zǔ
147. Tàu khách: 客车 kèchē
148. Tàu chậm: 慢车 mànchē
149. Tàu nhanh: 快车 kuài chē
150. Tàu tốc hành: 特快列车 tèkuài lièchē
151. Tàu suốt: 直达列车 zhídá lièchē
152. Tàu hỏa chạy quanh thành phố: 市郊往返列车 shìjiāo wǎngfǎn lièchē
153. Tàu hỏa cao tốc: 高速列车 gāosù liè chē
154. Tàu hỏa chuyên biệt: 专列 zhuānliè
155. Tàu điện ngầm: 地铁 dìtiě
156. Toa xe: 车厢 chēxiāng
157. Toa xe cấm hút thuốc: 无烟车厢 wú yān chēxiāng
158. Toa thường: 普通车厢 pǔtōng chēxiāng
159. Hành lang: 过道 guòdào
160. Giá để hành lý: 行李架 xínglǐ jià
161. Ghế cứng: 硬席 yìng xí
162. Chỗ ngồi sát lối đi: 靠通道的座位 kào tōngdào de zuòwèi
163. Chỗ ngồi cạnh cửa sổ: 靠窗座位 kào chuāng zuòwèi
164. Xe có chỗ nằm: 卧车 wòchē
165. Giường nằm: 铺位 pùwèi
166. Giường trên: 上铺 shàng pù
167. Giường dưới: 下铺 xià pù
168. Giường nằm: 卧铺 wòpù
169. Ghế cứng, giường cứng: 硬席卧铺 yìng xí wòpù
170. Giường mềm: 软卧 ruǎnwò
171. Giường hạng nhất: 头等卧铺 tóuděng wòpù
172. Phòng đơn có giường nằm: 卧铺单间 wòpù dānjiān
173. Xe có chỗ nằm tạm: 简易卧车 jiǎnyì wòchē
174. Toa ăn: 餐车 cānchē
175. Toa ăn nhẹ: 便餐餐车 biàncān cānchē
176. Toa ăn nhanh: 快餐餐车 kuàicān cānchē
177. Phòng vui chơi giải trí: 娱乐室 Yúlè shì
178. Toa hành lý: 行李车 xínglǐ chē
// Nguồn :coppy

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese