Khẩu ngữ teen

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ ngữ mạng
1. 怂(sóng): nhát, hèn/ 好怂;别怂

2.坑(keng): chỉ đứa phá hoại, ăn hại, nghĩa tương đương bên mình chơi game mà có đứa bị gọi là “tạ” 🤧. 你真坑,坑货,实力坑爹

3.菜(cài): = gà. 你真菜,菜鸡

4.扎心(zha xin): dùng khi bạn bị câu chuyện, câu nói hoặc sự việc nào đó làm cho cảm động, chạm được đến tuyến nước mắt của bạn chẳng hạn, như là kim chọc vào tim ý đấy đấy.

5.老铁(lao3 tie3): dùng để thay thế từ ngữ xưng hô “người anh em”. Nhưng đừng dùng với người bề trên nha🤫.

6.老弟(lao3 dì): như trên. Đều là bắt nguồn từ câu cửa miệng của một vài game thủ nổi tiếng

7.吃土 (chi tu3): ăn đất. Ý chỉ nghèo quá, túng tiền quá rồi

8.有毒(you3 dú): toxic, có độc, có phốt, bả.... dùng chỉ ai đó hoặc sự vật sự việc nào đó mà gây cười hoặc khác thường, hoặc điên cuồng, khác thường. Tuỳ ngữ cảnh và ngữ khí bạn dùng nó sẽ có nghĩa đùa giỡn hoặc lăng mạ nhé. Giả sử bạn xinh đẹp quá mà ra ngoài đường bị ghẹo bực mình phun câu: “你真他妈有毒,滚开” thì k đc liệt vào dạng đua giỡn đâu nhé😌

9.凉凉(liáng liáng) nghĩa gần bằng “tắt điện” , “hết phim”, “tạch” . Thực ra là tên bài hát nhé về sau bị trưng dụng luôn. Chơi game mà “loss” thì là 凉凉 nha一首凉凉送给你

10. C位出道(c wei4 chu dao4): nghãi đen chỉ vị trí chính giữa. Dùng chỉ ai đó có thành công, chỗ đứng như ngày hôm nay là nhờ sự nỗ lực phấn đấu của bản thân mà có. 靠自己的实力站上人群中心的位置。

11.家里有矿(jia li3 you3 kuang4) nhà có mỏ quặng, chỉ nhà giàu. Đại khái như “rick kid”
12.牛逼(níu bi), 秀(xìu) : dùng khen ai đó giỏi
13.大猪蹄子(dà zhu tí zi) : chân lợn to Pigboy 😂, nổi lên từ tiktok, nhiều chị em dùng từ này để chỉ những anh bội bạc, thô lỗ hoặc k biết ga lăng với giới nữ. 男人都是大猪蹄子

14.确认过眼神....(què rèn gùo yan3 shen2...) là một câu hát trong bài 醉赤壁 của 林俊杰, bị trưng dụng ngay và luôn. 确认过眼神是个有钱人(xác nhận bằng ánh mắt rồi, là rick kid. Haha!)

15.盘他/她(pán) từ này nghĩa đen là động từ chỉ hành động vo, xoa, cọ. Có không ít người dân TQ thích chơi vòng hột gỗ, ngọc đá, quả hồ đào, bồ đề. Qua một đoạn thời gian xoa, cọ sẽ khiến cho bề mặt gỗ, ngọc đá trở nên bóng đẹp làm tăng giá trị của chuỗi hột(盘到爆浆). Sau tiktok nổi lên video cô này lôi các loại hoa quả trong nhà ra 盘. Về sau từ này bị trưng dụng để chỉ đánh nó, tán nó, ăn nó, trừng trị nó....đều dùng 1 từ 盘để diễn đạt.盘他/她

16.梗(geng3): dùng chỉ điểm gây cười, trò cười,đùa cợt trong chương trình truyền hình, trong câu chuyện tán phét, hoạt hình..... cũng có một vài trường hợp dùng chỉ “bẫy” mà người khác gài bạn thành trò cười. 盘他是什么梗
Các bạn tham gia nhóm học tiếng trung cho người mới bắt đầu nhé
https://www.facebook.com/groups/293339601263703/

Đây là fan page học tiếng trung của mình
https://www.facebook.com/pg/H%E1%BB%8Dc-ti%E1%BA%BFng-trung-tr%E1%BA%A7n-m%E1%BA%A1nh-%C4%91%E1%BB%A9c-2083549071960768/posts/

Còn đây là kênh youtube học tiếng trung của mình
https://youtu.be/GW0-k9h4XsQ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese