325 từ vựng chủ đề quân đội

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù2. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng3. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù6. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù9. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng10. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān12. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng13. Tham mưu: 参谋 cānmóu14. Phó quan: 副官 fùguān15. Lục quân: 陆军 lùjūn16. Hải quân: 海军 hǎijūn17. Không quân: 空军 kōngjūn18. Sĩ quan: 军官 jūnguān19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān20. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān21. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān22. Binh lính: 士兵 shìbīng23. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng24. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán25. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà26. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn27. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī28. Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo29. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè30. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì31. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn32. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí33. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn34. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn35. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn36. Quân vụ: 军务 jūnwù37. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ39. Quân pháp: 军法 jūnfǎ40. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn42. Quân bị: 军备 jūnbèi43. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng45. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng46. Vũ khí: 军火 jūnhuǒ47. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù48. Quân lương: 军粮 jūnliáng49. Quân mã: 军马 jūnmǎ50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn51. Xe quân đội: 军车 jūnchē52. Quân hiệu: 军号 jūn hào53. Quân trang: 军装 jūnzhuāng54. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì55. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi56. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ57. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì63. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng65. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì66. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn67. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng68. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn69. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì73. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù76. Đạn: 子弹 zǐdàn77. Đạn pháo: 炮弹 pàodàn78. Lưỡi lê: 刺刀 cìdāo79. Dao găm: 匕首 bǐshǒu80. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo81. Bom: 炸弹 zhàdàn82. Thuốc nổ: 炸药 zhàyào83. Hơi ngạt: 毒气 dúqì84. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì85. Mìn: 地雷 dìléi86. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi87. Xe tăng: 坦克 tǎnkè88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè90. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē91. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn92. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn93. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn94. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn95. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng96. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng97. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn98. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán99. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán100. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng102. Ngư lôi: 鱼雷 yúléi103. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī104. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī105. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī108. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī109. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī111. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī112. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī113. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī114. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī116. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī117. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng119. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng120. Chính ủy: 政委 zhèngwěi121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng122. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng123. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng124. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng125. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng126. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng127. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng128. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng129. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng130. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng132. Hạm đội: 舰队 jiànduì133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì134. Hạm đội liên hợp: 联合舰队 liánhé jiànduì135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì141. Quân y: 军医 jūnyī142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn143. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn144. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn145. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn148. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn149. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn150. Vũ khí: 武器 wǔqì151. Súng trường: 步枪 bùqiāng152. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng153. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng154. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng155. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng156. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng157. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn158. Đại pháo: 大炮 dàpào159. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào160. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào161. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào162. Phục viên: 复员 fùyuán163. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn164. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn165. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn166. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn167. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn168. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn169. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn170. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn171. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn173. Bộ đội: 部队 bùduì174. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì175. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì177. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì178. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng179. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán180. Quân nhân: 军人 jūnrén181. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù182. Sĩ khí: 士气 shìqì183. Quân tịch: 军籍 jūnjí184. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng185. Mũ lính: 军帽 jūn mào186. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ187. Quân kỳ: 军旗 jūnqí188. Quân lệnh: 军令 jūnlìng189. Quân cảng: 军港 jūngǎng190. Quân khu: 军区 jūnqū191. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū192. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū193. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng194. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng195. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng196. Bộ binh: 步兵 bùbīng197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng198. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì201. Kỵ binh: 骑兵 qíbīng202. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng204. Pháo binh: 炮兵 pàobīng205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng207. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng209. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng210. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng211. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng212. Công binh: 工兵 gōngbīng213. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng214. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng215. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng216. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng217. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì220. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì221. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì222. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì223. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì224. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì229. Bộ đội hỗn hợp: 混合部队 hùnhé bùduì230. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì231. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì232. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì235. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì239. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì'ān bùduì240. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì241. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì242. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn243. Quân đoàn: 军团 jūntuán244. Quân đoàn: 军 jūn245. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán246. Sư đoàn: 师 shī247. Lữ đoàn: 旅 lǚ248. Trung đoàn: 团 tuán249. Tiểu toàn: 营 yíng250. Đại đội: 连 lián251. Trung đội: 排 pái252. Tiểu đội: 班 bān253. Ra đa: 雷达 léidá254. Cáng: 担架 dānjià255. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn259. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn262. Đạn đạo: 导弹 dǎodàn263. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn273. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn279. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn283. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn284. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì285. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì286. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì288. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì289. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì290. Quân hàm: 军衔 jūnxián291. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài292. Tướng quân: 将军 jiāng jūn293. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng294. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng295. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng296. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng297. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng298. Đại tá: 大校 dàxiào299. Thượng tá: 上校 shàngxiào300. Trung tá: 中校 zhōng xiào301. Thiếu tá: 少校 shàoxiào302. Đại úy: 大尉 dàwèi303. Thượng úy: 上尉 shàngwèi304. Trung úy: 中尉 zhōngwèi305. Thiếu úy: 少尉 shàowèi306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng311. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì313. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng320. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì321. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì322. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì323. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng324. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng325. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese