264 từ vựng về quần áo

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn9. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn11. Áo cánh: 上衣 shàngyī12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī22. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān26. Áo thun t: 恤衫 xùshān27. Áo bành-tô: 大衣 dàyī28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī29. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng34. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān35. Áo gió: 风衣 fēngyī36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī39. Sườn xám: 旗袍 qípáo40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān46. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú48. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī51. Quần pyjamas: 睡裤 shuì kù52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī54. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù58. Quần dài: 长裤 cháng kù59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù65. Quần váy: 裙裤 qún kù66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù76. Quần liền tất: 连袜裤 lián wà kù77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù82. Váy: 裙裤 qún kù83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún92. Váy quây: 围裙 wéiqún93. Váy lót dài: 衬裙 chènqún94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún95. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún96. Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún97. Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún99. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún100. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú105. Áo hai lớp: 夹袄 jiá ǎo106. Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mián'ǎo108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián'ǎo109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo110. Áo bông: 棉衣 miányī111. Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī112. Quần bông: 棉裤 mián kù113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn114. Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng115. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng116. Bộ quần áo jean: 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú118. Lễ phục: 礼服 lǐfú119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú120. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú121. Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú122. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú124. Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú125. Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú126. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú127. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú128. Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú129. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú130. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú131. Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng132. Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú133. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī134. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng135. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng136. Quần áo ăn: 餐服 cān fú137. Tang phục: 丧服 sāngfú138. Áo thọ: 寿衣 shòuyī139. Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng140. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú141. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú142. Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng143. Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng144. Thường phục: 便装 biànzhuāng145. Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng146. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng147. Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà148. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà149. Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú150. Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng151. Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng153. Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú160. Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xiùhuā yīfú163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng164. Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng165. Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng166. Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú170. Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng171. Kiểu: 款式 kuǎnshì172. Thời trang: 时装 shízhuāng173. Quần áo tết (mùa xuân): 春装 chūnzhuāng174. Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú175. Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú176. Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng177. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng179. Vải vóc: 衣料 yīliào180. Vải sợi bông: 棉布 miánbù181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu187. Vải nhung: 绒布 róngbù188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng196. Sợi terylen: 涤纶 dílún197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī198. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng200. Vải bạt: 帆布 fānbù201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông...: 花呢 huāní203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī207. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng208. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng209. Viền: 折边 zhé biān210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān211. Túi: 口袋 kǒudài212. Vái túi: 袋布 dài bù213. Túi phụ: 插袋 chādài214. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài215. Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài216. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài217. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài218. Túi quần: 裤袋 kù dài219. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài220. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài221. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài222. Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān223. Ống tay áo: 袖子 xiùzi224. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xiù225. Bao tay áo: 套袖 tào xiù226. Cổ tay: 领子 lǐngzi227. Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu228. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu229. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng230. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng231. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng233. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng235. Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng236. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng237. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng238. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng239. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng240. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi241. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù243. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn244. Vòng eo: 腰围 yāowéi245. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi246. Vòng mông: 臀围 tún wéi247. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài248. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào249. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu250. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lāliàn253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xiùkǒu254. Ống tay: 袖孔 xiù kǒng255. Tay áo: 衬袖 chèn xiù256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布 chènbù257. Vải lót: 衬里 chènlǐ258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xiù chèn259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng261. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo262. Chiều dài tay áo: 袖长 xiù cháng263. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng264. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese