tu vung 8

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

MARKETING - PART 1

advertising /'ædvətaɪzɪŋ/ n [U] the activity or business of advertising things on television, in newspapers etc: quảng cáo, hình thức quảng cáo

·      television/radio/newspaper advertising: quảng cáo trên báo, ti vi, radio

·      advertising campaign/strategy: chiến dịch, chiến thuật quảng cáo

·      advertisement /əd'vɜ:tɪsmənt/ n [C]: mẫu quảng cáo

advertisement for

Ad short of advertisement

·      advertisements for cars: những mẫu quảng cáo về xe hơi 

·      They put an advertisement in The Morning News, offering a high salary for the right person. Họ đăng một bài quảng cáo trên tạp chí “The Morning News” để tuyển dụng nhân tài với mức lương ngất ngưỡng.

·      The organizers of the concert had taken out a full page advertisement in The New York Times. Ban tổ chức hoà nhạc đã đăng một bài quảng cáo hoành tráng trên tạp chí “The New York Times”.

brand /brænd/ n [C] a type of product made by a particular company, that has a particular name or design: nhãn hiệu

·      brand of

·      What brand of cellphone do you use? Bạn sử dụng điện thoại của hãng nào vậy?

distribute /'dɪstrɪbju:t/ v [T]

1. to share things among a group of people, especially in a planned way: phân phát

·      distribute something among/to somebody: phân phát cái gì cho ai

·      a man distributing leaflets to passers-by: người phân phát tờ rơi cho người đi bộ

2. to supply goods to shops and companies so that they can sell them: phân phối

·      Milk is distributed to the local shops by Herald's Dairies: Herald’s Dairies phân phối sữa đến các cửa hàng nội địa.

innovation /ɪnə'veɪʃn/ n [C, U ] a new idea, method, or invention: sự đổi mới, sáng kiến

·      innovation in

·      We must encourage innovation if the company is to remain competitive. Khi công ty còn cạnh tranh với đối thủ, chúng ta cần khuyến khích nhiều sáng kiến mới hơn.

·      Many people feel bewildered by the speed of technological innovation. Nhiều người cảm thấy lúng túng trước tốc độ đổi mới công nghệ.

objective /əb'dʒektɪv/ n [C] = goal: mục tiêu, mục đích

·      Managers should set specific performance objectives for their teams. Người quản lý cần thiết lập những mục tiêu cụ thể cho cả đội.

·      The main objective was to improve children's knowledge of geography. Mục đích chính nhằm cải thiện kiến thức địa lý của trẻ em.

profit /'prɒfɪt/n [U, C] money that you gain by selling things or doing business, after your costs have been paid: lợi nhuận

·      Our daily profit is usually around $500. Lợi nhuận hàng ngày của chúng ta khoảng 500 đô.

·      The property company made a huge profit on the deal. Công ty bất động sản đã kiếm được một món lợi nhuận kếch sù thông qua hợp đồng này.

·      Profits are up by a third. Lợi nhuận đã tăng gấp ba.

·      advertising budget: ngân sách quảng cáo

promote /prə'məʊt/ v [T]

1. encourage: khuyến khích, xúc tiến

·      a meeting to promote trade between Taiwan and the U.K. Cuộc họp xúc tiến thương mại giữa Đài Loan và U.K.

2. better job: thăng chức

·      Helen was promoted to senior manager. Helen được thăng chức quản lý cấp cao.

3. To help sell a new product, film etc by offering it at a reduced price or by advertising it: quảng bá, đẩy mạnh kinh doanh

She's in London to promote her new book. Cô ấy đến Luân Đôn để quảng bá cho cuốn sách mới của mình.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro