tu vung 9

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

MARKETING - PART 2

purchase /ˈpɜːrtʃəs/ v., = buy something: thu mua, mua được

·      You can purchase insurance online. Bạn có thể đặt mua bảo hiểm trực tiếp qua mạng internet.

·      Tickets may be purchased in advance from the box office. Bạn có thể đặt mua vé trước ở văn phòng.

purchase /ˈpɜːrtʃəs/ n., [uncountable and countable] formal something you buy, or the act of buying it: sự mua, sự thu mua

·      day/date/time of purchase: ngày/thời hạn mua hàng

·      I enclose my receipt as proof of purchase. Tôi có đính kèm hóa đơn như là bằng chứng mua hàng của tôi.

·      seasonal purchase: sự thu mua có tính thời vụ

·      stock purchase right: quyền mua cổ phiếu

·      short-term purchase of securities: mua trái phiếu ngắn hạn

·      specialist block purchase and sale: việc mua bán lượng lớn của nhà chuyên môn

revenue /'revənuː/ n., money that a business or organization receives over a period of time, especially from selling goods or services: thu nhập, khoản thu nhập

·      an increase in tax revenues of 8.4%: thu nhập thuế tăng 8.4%

·      estimate revenue: thu nhập doanh nghiệp dự tính

·      budget for annual revenue: dự toán thu nhập hàng năm

·      administrative revenue: thu nhập hành chánh

·      allocation of cost to revenue: sự phân chia thu nhập trừ phí tổn

·      revenue tariff: thuế thu nhập

·      tax revenue: khoản thu về thuế, thu nhập thuế, tiền thu thuế

revise /rɪ'vaɪz/ v., to change something because of new information or ideas: sửa đổi

·      The college has revised its plans because of local objections. Trường đại học thay đổi kế hoạch do sự bất bình của người dân địa phương.

·      We have revised our estimates of population growth. Chúng tôi đã sửa lại sự ước tính của chúng tôi về việc tăng dân số.

deadline /'dedlaɪn/ n., [countable] a date or time by which you have to do or complete something: hạn cuối cùng, hạn chót

Collocations

·      deadline for something/ deadline of something: hạn chót/thời hạn cuối cùng phải xong cái gì

·      meet/miss a deadline: kịp/không kịp thời hạn đã định

·      tight/strict deadline (=a deadline that is difficult): hạn cuối, hạn chót

·      working under pressure to meet a deadline: làm việc hết sức để kịp tiến độ/deadline

convince /kənˈvɪns/ v., to bring to believe by argument; to persuade: thuyết phục, làm cho tin

·      The salesman convinced his customers to buy his entire inventory of pens. Nhân viên bán hàng thuyết phục khách hàng mua toàn bộ số bút bi tồn kho của họ.

market /ˈmɑːrkɪt/ v., the course of buying and selling a product: tiêu thụ, bán ra thị trường

n. the demand for a product: thị trường, nơi tiêu thụ

·      London discount market: thị trường chiết khấu Luân Đôn

·      London money market: thị trường tiền tệ Luân Đôn

·      Asian dollar market: thị trường đô-la Châu Á

·      British market research bureau: Cục nghiên cứu Thị trường Anh

productive /prəˈdʌktɪv/ adj., constructive; high yield: có hiệu quả, có năng suất, lợi nhuận cao

·      The unproductive sales meeting brought many staff complaints. Cuộc họp về sản phẩm không mang lại lợi nhuận làm nhiều nhân viên than phiền.

·      productive time: thời gian hữu ích (của một máy tính)

consume /kənˈsuːm/ v., to absorb; to use up: tiêu thụ, thu hút

·      The business plans consumed all of Fritz's attention this fall. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thu hút sự chú ý của Fritz vào mùa thu này.

·      propensity to consume: khuynh hướng tiêu dùng

competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ n., a contest or struggle: sự cạnh tranh, cuộc đọ sức, cuộc thi

·      The company has decided not to join the growing competition for dominance in the currency market. Công ty quyết định không tham gia vào cuộc cạnh tranh phát triển để thống trị thị trường tiền tệ.

·      blind competition: sự cạnh tranh mù quáng

·      monopolistic competition: sự cạnh tranh có tính độc quyền

·      brand competition: cạnh tranh thương hiệu

·      capacity of competition: năng lực cạnh tranh

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro