52 【来】 lái - Lai
- Đến, tới (来信 -Láixìn - Thư đến, thư tới)
- Xảy đến, xảy ra (问题来了 -Wèntí láile - Xảy ra vấn đề rồi)
- Đánh, mở, làm... (来一盘棋 -Lái yīpánqí - Đánh một ván cờ)
- Hợp, được... (他们俩很谈得来 -Tāmen liǎ hěn tán dé lái - Hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp)
- Hãy, để (我来介绍一下 -Wǒ lái jièshào yīxià - Để tôi giới thiệu một chút)
- Dùng sau động từ hoặc cụm động từ để biểu thị để làm một việc gì đó (他回家探亲来了 -Tā huí jiā tànqīn láile - Anh ấy về thăm nhà rồi)
- Dùng giữa động từ hoặc cụm động từ và giới từ, biểu thị phía trước là phương pháp, phương hướng, phía sau là mục đích (你又能用什么理由来说服他呢? -Nǐ yòu néng yòng shénme lǐyóu lái shuōfú tā ne - Bạn còn có thể lấy lý do gì để thuyết phục anh ấy đây?)
- Ấy nhỉ, đấy nhỉ (这话我多会儿说来? -Zhè huà wǒ duō hui er shuō lái - Câu này tôi đã nói bao nhiêu lần rồi ấy nhỉ?)
- Tới, sắp tới (来年 -Láinián - Sang năm)
- Từ trước tới nay (从来 -Cónglái - Từ trước tới giờ)
- Khoảng (dùng sau số từ 十, 白, 千... để biểu thị ước lượng) (五十来岁 -Wǔshí lái suì - Khoảng 50 tuổi)
- Là (dùng sau số từ như 一, 二, 三... để biểu thị sự liệt kê) (他这次进城,一来是汇报工作,二来是修理机器,三来是采购图书 -Tā zhè cì jìn chéng, yī lái shì huìbào gōngzuò, èr lái shì xiūlǐ jīqì, sān lái shì cǎigòu túshū - Lần này anh ấy vào thành phố, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách)
- Họ Lai
- Chữ đệm trong thơ ca, tục ngữ, lời rao hàng
- Tới, đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía người nói) (把锄头拿来 -Bǎ chútóu ná lái - Đem cuốc tới)
- Ra (dùng sau động từ, biểu thị kết quả của hành động) (新币写来 -Xīn bì xiě lái - Tiện bút viết ra)
53 【老师】 lǎoshī - Lão sư
- Thầy cô giáo, bậc thầy
54 【了】 le - Liễu
- Dùng sau động từ hoặc hình dung từ, biểu thị hành động hoặc sự thay đổi đã hoàn thành, đã xảy ra hoặc giả thuyết đã xảy ra (他要知道了这个消息,一定他很高兴 -Tā yào zhīdàole zhège xiāoxī, yīdìng tā hěn gāoxìng - Nếu anh ấy biết được tin này rồi, nhất định sẽ rất vui)
- Dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự thay đổi hoặc xuất hiện tình hình mới (春天了,挑花都开了 -Chūntiānle, tiāohuā dū kāile - Mùa xuân đến, hoa đào cũng đã nở rộ)
- Biểu thị sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó (天一下雨,我就不出门了 -Tiān yīxià yǔ, wǒ jiù bù chūménle - Hễ trời mưa thì tôi sẽ không ra khỏi cửa nữa.)
- Biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn (走了,走了,不能再等了! -Zǒule, zǒule, bùnéng zài děngle - Đi thôi, đi thôi, không đợi được nữa rồi!)
liǎo - Liễu
- Xong, kết thúc (这事儿已经了啦! -Zhè shì er yǐjīngliǎo la - Việc này xong rồi!)
- Dùng sau động từ, phối hợp với 得, 不 biểu thị có thể hoặc không thể (吃不了 -Chī bùliǎo - Ăn không nổi)
- Hoàn toàn không, một chút cũng không, một chút, mảy may (了不进展 -Liǎo bù jìnzhǎn - Không chút tiến triển)
- Hiểu, rõ (了解 -Liǎojiě - Hiểu rõ)
55 【冷】 lěng - Lãnh
- Lạnh, rét (现在不算冷,雪后才冷呢 -Xiànzài bù suàn lěng, xuě hòu cái lěng ne - Bây giờ chưa tính là lạnh đâu, sau khi tuyết rơi mới thật sự là lạnh)
- Để nguội (太烫了,冷一下再吃 -Tài tàngle, lěng yīxià zài chī - Nóng quá, để nguội một chút rồi ăn)
- Lạnh nhạt, nhạt nhẽo (冷言冷语 -Lěngyánlěngyǔ - Nói năng lạnh nhạt)
- Yên tĩnh, im ắng, vắng lặng (冷清清 -Lěngqīngqīng - Lạnh tanh)
- Ít thấy, hiếm thấy, lạ (冷僻 -Lěngpì - Lạ)
- Ít được quan tâm, chú ý (冷货 -Lěng huò - Hàng ế)
- Lén, ngầm, trộm (冷枪 -Lěngqiāng - Súng bắn lén)
- Chán chường, nản lòng, thất vọng (心灰意冷 -Xīn huī yì lěng - Chán nản, thoái chí, tâm hôi ý lạnh)
- Họ Lãnh
56 【里】 lǐ - Lý
- Lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn) (这面是里儿,那面是面儿 - - Mặt này là mặt trái/mặt trong, mặt kia là mặt ngoài)
- Bên trong, phía trong (里屋 - - Nhà trong)
- Phố phường (邻里 - - Hàng xóm)
- Quê hương (故里 - - Quê cũ)
- Lý (thời xưa người ta nói: 5 nhà là 1 lân, năm lân là 1 lý -古代五家为邻,五邻为里 - )
- Dặm (Đơn vị đo chiều dài, xấp xỉ 1/2 km)
- Trong, nội bộ (手里 - - Trong tay)
- Nơi, chỗ (dùng sau các từ 这, 那, 哪 chỉ địa điểm) (这里 - - Ở đây)
- Họ Lí
57 【零】 líng - Linh
- Vụn vặt, lẻ tẻ, số lẻ (零用 -Língyòng - Tiêu vặt)
- Số lẻ, lẻ (年纪已经八十有零 -Niánjì yǐjīng bāshí yǒu líng - Tuổi đã hơn tám mươi rồi)
- Lẻ (一年零三天 -Yī nián líng sān tiān - Một năm lẻ ba ngày)
- Linh (三零一号 -Sān líng yī hào - Số 301)
- Số 0
- Độ C, độ 0 (trên độ kế) (零上三度 -Líng shàng sān dù - 3 độ C; 零下十度 -Língxià shí dù - 10 độ C)
- Tan tác, xơ xác (hoa, lá) (零落 -Língluò - Tan tác)
- Tuôn rơi, tuôn trào (nước mưa, nước mắt) (涕零 -Tìlíng - Nước mắt tuôn rơi)
58 【六】 liù - Lục
- Số 6, sáu
- Lục (Một âm trong nhạc cổ)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro