HSK1 - H (9)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

34 【汉语】 Hànyǔ - Hán ngữ

- Hán Ngữ, tiếng Hán, tiếng Hoa, tiếng Trung Quốc

35 【好】 hǎo - Hảo

- Tốt, lành, hay (好事情 - Hǎo shìqíng - Việc tốt)
- Đẹp, ngon, tốt (好看 - Hǎokàn - Đẹp)
- Tốt, hòa hợp, hòa thuận (好朋友 - Hǎo péngyǒu - Bạn tốt)
- Khỏe, khỏe mạnh (你好吗? - Nǐ hǎo ma - Bạn khỏe không?)
- Tốt lành, ngon (好睡 - Hǎo shuì - Ngủ ngon)
- Xong (作业做好了 - Zuòyè zuò hǎole - Bài tập làm xong rồi)
- Được, thôi được (好了,不要再说了 - Hǎole, bùyào zàishuōle - Được rồi, đừng nói nữa)
- Hay nhỉ (tỏ sự bất mãn) (好,这一下可麻烦了 - Hǎo, zhè yīxià kě máfanle - Hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi)
- Dễ, dễ dàng (那个歌儿好唱 - Nàgè gē er hǎo chàng - Bài hát ấy dễ hát)
- Tiện, thuận tiện (告诉我他在哪儿,我好找他去 - Gàosù wǒ tā zài nǎ'er, wǒ hǎo zhǎo tā qù - Nói tôi biết anh ta ở đâu để tôi tiện đi tìm)
- Nên, phải, có thể (我好进来吗? - Wǒ hǎo jìnlái ma - Tôi có thể vào không?)
- Lắm, quá, rất (好多 - Hǎoduō - Rất nhiều, quá nhiều, nhiều lắm)
- Quá thật (好冷 - Hǎo lěng - Lạnh quá)
- Bao, bao nhiêu (学校离图书馆好远? - Xuéxiào lí túshū guǎn hǎo yuǎn - Trường học cách thư viện bao xa?)

36 【号】 hào - Hào

- Ngày (2017年10月29号 - Èr líng yīqī nián shí yuè èrshíjiǔ hào - Ngày 29/10/2017)
- Số (第三号简报 - Dì sān hào jiǎnbào - Bản tin ngắn số 3)
- Thứ tự (挂号 - Guàhào - Lấy số thứ tự)
- Kích cỡ (giày, dép...) (大号 - Dà hào - Cỡ lớn)
- Hiệu, tên gọi (国号 - Guó hào - Quốc hiệu)
- Tên hiệu, bí danh, biệt hiệu (孔明是诸葛亮的号 - Kǒngmíng shì zhūgéliàng de hào - Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng)
- Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu (商号 - Shānghào - Thương hiệu)
- Tín hiệu, dấu hiệu (记号 - Jìhào - Ký hiệu)
- Loại, hạng, loại hình (这号生意不能做 - Zhè hào shēngyì bùnéng zuò - Loại hình kinh doanh này không thể làm)
- Loại (chỉ người) (病号 - Bìng hào - Bệnh nhân)
- Người (lượng từ) (今天有一百多号人出工 - Jīntiān yǒu yībǎi duō hào rén chū gōng - Hôm nay có hơn 100 người đi làm)
- Vụ (lượng từ giao dịch mua bán) (一会儿工夫就做了几号买卖 - Yīhuǐ'er gōngfū jiù zuòle jǐ hào mǎimài - Chỉ một lúc đã làm được mấy giao dịch mua bán)
- Ghi số, đánh dấu, đánh số (号房子 - Hào fángzi - Đánh số phòng)
- Xem (mạch) (号脉 - Hàomài - Xem mạch)
- Hiệu lệnh, lệnh (发号施令 - Fāhàoshīlìng - Ra lệnh, phát lệnh thi hành)
- Kèn lệnh, kèn hiệu (起床号 - Qǐchuáng hào - Hiệu lệnh báo thức)

háo - Hào
- Kêu gào, thét, hét, kêu to (呼号 - Hūháo - Hô hoán, hô hào)
- Khóc to, gào khóc, kêu khóc, khóc òa (哀号 - Āiháo - Gào khóc)

37 【喝】 hē - Hát

- Uống, húp, hớp, hít (喝水 - Hē shuǐ - Uống nước)
- Uống rượu, nhậu, nhậu nhẹt, chè chén (爱喝 - Ài hē - Thích nhậu)

hè - Hát
- Quát, la, thét, gào, kêu to (喝问 - Hèwèn - Quát hỏi)

38 【和】 hé - Hòa

- Hòa bình, hòa, hòa nhã (温和 - Wēnhé - Ôn hòa)
- Hòa thuận, hài hòa (弟兄不和 - Dìxiōng bù hé - Anh em bất hòa)
- Hòa, hòa nhau (讲和 - Jiǎng hé - Giảng hòa)
- Hòa, huề, hòa nhau, không phân thắng bại (和棋 - Hé qí - Cờ hòa)
- Họ Hòa
- Đi liền, để liền cả (和衣而卧 - Hé yī ér wò - Mặc cả áo mà ngủ)
- Với, cùng, cho, so, với (他和大家讲他过去的经历 - Tā hé dàjiā jiǎng tā guòqù de jīnglì - Anh ấy kể với mọi người những chuyện đã trải qua của mình)
- Và (我和他都是学生 - Wǒ hé tā dōu shì xuéshēng - Tôi và anh ấy đều là học sinh)
- Tổng, tổng của hai số

39 【很】 hěn - Ngận

- Rất, lắm, quá, hết sức, cực kỳ (很快 - Hěn kuài - Rất nhanh)

40 【后面】 hòumiàn - Hậu diện

- Phía sau, mặt sau, đằng sau
- Tiếp sau, phần sau

41 【回】 huí - Hồi

- Về, trở về, trả về (回家 - Huí jiā - Về nhà)
- Quay lại, quay (回头 - Huítóu - Quay đầu)
- Trả lời, báo đáp, phúc đáp (回信 - Huíxìn - Thư trả lời, thư hồi âm, thư phúc đáp)
- Bẩm báo, báo cáo
- Cự tuyệt, hủy bỏ, đuổi
- Lần, lượt (lượng từ) (来了一回 - Láile yī huí - Đến một lần rồi)
- Hồi (lượng từ, tiểu thuyết chương hồi)
- Quanh co, vòng vo, vòng vèo (迂回 - Yūhuí - Lượn quanh)

42 【会】 huì - Hội

- Hội, họp, hợp lại (会合 - Huìhé - Tụ hợp lại, hẹn hò)
- Gặp mặt, gặp, gặp nhau, gặp gỡ (会客 - Huì kè - Tiếp khách, gặp khách)
- Hội họp, họ[, hội nghị, liên hoan (舞会 - Wǔhuì - Vũ hội)
- Hội (工会 - Gōnghuì - Công hội, công đoàn)
- Hồi hè đình đám (赶会 - Gǎn huì - Trẩy hội)
- Thành phố (都会 - Dūhuì - Đô hội)
- Thời cơ, cơ hội, dịp (机会 - Jīhuì - Cơ hội)
- Đúng lúc (会有客来 - Huì yǒu kè lái - Đúng lúc có khách)
- Nên, cần, phải (长风破浪会有时 - Cháng fēng pòlàng huì yǒushí - Sóng to gió lớn phải có lúc, chí lớn phải có lúc)
- Hiểu, lĩnh hội (体会 - Tǐhuì - Thể hội, ý thức, hiểu được)
- Biết, thông hiểu (这孩子刚会走路,还不大会说话 - Zhè háizi gāng huì zǒulù, hái bù dàhuì shuōhuà - Đứa trẻ này vừa mới biết đi, nói vẫn chưa rành)
- Giỏi, khéo, chuyên, sở trường (能说会道 - Néngshuōhuìdào - Giỏi ăn nói, có tài ăn nói)
- Có thể, có khả năng (他不会不来 - Tā bù huì bù lái - Anh ấy không thể nào không đến)
- Trả tiền, thanh toán (我会过了 - Wǒ huìguòle - Tôi trả tiền rồi)
- Một lát, một chút, một hồi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro