Draft - xưng hô

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ ngữ dùng để gọi người yêu 💕

1. 宝贝 (宝贝儿) /bǎobèi/ (bǎobèir): bảo bối, cục cưng

2. 宝宝 /bǎobao/: cục cưng, bé cưng

3. 乖乖 /guāiguāi/: bé ngoan

4. 小祖宗 /xiǎo zǔzōng/: tiểu tổ tông

5. 宝子 /bǎozi/: bé, bé yêu,...

6. 小心肝 /xiǎoxīngān/: tiểu tâm can

7. 心肝宝贝 /xīngān bǎobèi/: tâm can bảo bối

8. 小甜心 /xiǎotiánxīn/: tiểu điềm tâm, bé yêu

9. 亲爱的 /qīn'ài de/: anh yêu, em yêu

10. 老公 /lǎogōng/: chồng, ông xã

11. 老婆 /lǎopó/: vợ, bà xã

12. 哥哥 /gēge/: anh trai, ca ca (một số nơi ở TQ dùng ca ca để gọi người yêu). Chú ý: 妹子 nghĩa là em gái, nhưng bình thường không dùng gọi người yêu hay em gái ruột, mà dùng gọi nữ nhỏ tuổi hơn mình (giống với 妹妹), đôi khi từ này mang nghĩa tiêu cực chỉ những "em gái" làm nghề đó đó.

13. 老板 /lǎobǎn/: ông chủ (một số nơi dùng từ này để gọi chồng, người yêu)

14. 小朋友 /xiǎopéngyǒu/: bạn nhỏ; bên cạnh đó ta cũng có 大朋友 /dàpéngyǒu/: bạn lớn.

Còn nhiều lắm mà tui thấy mấy cái này hay dùng nhất, mọi người muốn bổ sung thì comment nhó. Nói chứ người yêu của mình thì mình muốn gọi sao là là quyền của mình thôi :)))

20/03/2024

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#jiyu