TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


1. 年龄 niánlíng: tuổi

2. 阿姨 āyí: cô (dì)

3. 婴儿 yīng'ér: đứa bé

4. 保姆 bǎomǔ: người giữ trẻ

5. 男孩 nánhái: cậu bé

6. 兄弟 xiōngdì: anh, em trai

7. 孩子 háizi: đứa trẻ

8. 夫妇 fūfù: cặp vợ chồng

9. 女儿 nǚ'ér: con gái

10. 离婚 líhūn: ly hôn

11. 胎儿 tāi'ér: phôi thai

12. 订婚 dìnghūn: đính hôn

13. 多代大家庭 duō dài dà jiātíng: đại gia đình

14. 家庭 jiātíng: gia đình

15. 调情 tiáoqíng: trò tán tỉnh

16. 男子 nánzǐ: nam tử

17. 女孩 nǚhái: cô gái

18. 女友 nǚyǒu: bạn gái

19. 孙女 sūnnǚ: cháu gái

20. 爷爷 yéyé: ông nội

21. 奶奶(口语) nǎinai (kǒuyǔ): bà nội ( khẩu ngữ)

22. 祖母 zǔmǔ: bà nội

23. 祖父母 zǔfùmǔ: ông bà nội

24. 孙子 sūnzi: cháu trai

25. 新郎 xīnláng: chú rể

26. 团体 tuántǐ: nhóm

27. 助手 zhùshǒu: người giúp việc

28. 小孩 xiǎohái: trẻ thơ

29. 女士 nǚshì: quý bà

30. 求婚 qiúhūn: cầu hôn

31. 婚姻 hūnyīn: hôn nhân

32. 母亲 mǔqīn: người mẹ

33. 打盹 dǎdǔn: Ngủ gật

34. 邻居 línjū: người hàng xóm

35. 新婚夫妇 xīnhūn fūfù: cặp vợ chồng mới cưới

36. 一对 yī duì: đôi vợ chồng

37. 父母 fùmǔ: cha mẹ

38. 合作伙伴 hézuò huǒbàn: đối tác

39. 聚会 jùhuì: buổi liên hoan

40. 人民 rénmín: người dân

41. 新娘 xīnniáng: Tân nương, cô dâu

42. 队列 duìliè: Đội ngũ, hàng ngũ

43. 招待会 zhāodài huì: tiệc chiêu đãi

44. 约会 yuēhuì: hẹn hò

45. 兄弟姐妹 xiōngdì jiěmèi: anh chị em ruột

46. 妹妹 mèimei: em gái

47. 儿子 érzi: con trai

48. 双胞胎 shuāngbāotāi: cặp song sinh

49. 叔叔 shūshu: chú

50. 婚礼 hūnlǐ: đám cưới

51. 青年人 qīngnián rén: thanh niên

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese