TÊN MỘT VÀI ĐỒ ĂN SÁNG QUEN THUỘC

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Xôi:糯米饭 :Nuòmǐ fàn
2. Bánh mỳ :面包 : Miànbāo
3. Bánh bao:包子 : Bāozi
4. Bánh mỳ trứng : 越南面包和鸡蛋 : Yuènán miànbāo hé jīdàn
5. Bánh mỳ kẹp thịt : 越南面包和肉 : Yuènán miànbāo hé ròu
6. Bánh trôi, bánh chay :汤圆 :Tāngyuán
7. Bánh cuốn: 卷筒粉 : Juǎn tǒng fěn
8. Bánh rán:炸糕 :Zhà gāo
9. Bánh chuối:香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng
10. Trứng vịt lộn :毛蛋 : Máo dàn

11. Bún riêu cua:蟹汤米线 :Xiè tāng mǐxiàn
12. Bún ốc:螺蛳粉 Luósī fěn
13. Bún cá: 鱼米线 : Yú mǐxiàn
14. Bún chả:烤肉米线:Kǎoròu mǐxiàn
15. Cơm rang :炒饭: Chǎofàn
16. Sữa chua: 酸奶:Suānnǎi
17. Sữa tươi: 鲜奶 :Xiān nǎi
18. Mì ăn liền:方便面 :Fāngbiànmiàn
19. Hamburger: 汉堡包: Hànbǎobāo
20. Sandwich: 三明治:Sānmíngzhì

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese