number

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1,加 /Jiā/: cộng
2,减 / jiǎn/: trừ
3,乘 /chéng/: nhân
4,除以 /chú yǐ/: chia
5,等于 /děngyú/: bằng

**Cùng xem một ví dụ đơn giản dưới đây nhé:
- - - -
#老师:  小王,告诉我,三加六等于几?
Lǎoshī:  Xiǎo wáng, gàosù wǒ, sān jiā liù děngyú jǐ?
Cô giáo:  Tiểu Vương, cho cô biết, ba cộng sáu bằng bao nhiêu?

#小王:  老师,三加六等于九!
Xiǎo wáng:  Lǎoshī, sān jiā liù děngyú jiǔ!
Tiểu Vương:  Thưa cô,ba cộng sáu bằng chín ạ !

✅Các bạn lưu ý đối với số nhỏ hơn 10 thì khi hỏi là bao nhiêu sẽ dùng 几 /jǐ/ , còn khi số lớn hơn 10 sẽ dùng 多少 /duōshǎo / nhé!

6,加法,减法,乘法,除法: /Jiāfǎ/, /jiǎnfǎ/, /chéngfǎ/, /chúfǎ/:  phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia

7,加号,减号,乘号,除号 /jiā hào/, /jiǎn hào/, /chéng hào/, /chú hào/: dấu cộng, dấu trừ, dấu nhân, dấu chia

8,九九乘法表 /jiǔjiǔ chéngfǎ biǎo/: bảng cửu chương

9,分数 /fēnshù/: phân số

Cách đọc phân số:  ví dụ 1/3 sẽ đọc là 三分之一 /sān fēn zhī yī/, mẫu số đọc trước, tử số đọc sau.
Cách đọc phần trăm:  ví dụ 40% sẽ đọc là 百分之四十/bǎi fēn zhī sìshí/

10,分子 /fēnzǐ/: tử số
11,分母 /fēnmǔ/: mẫu số
12,商数 /shāng shù/: thương số
13,平方根 /píngfānggēn/,  二次方根/èr cì fāng gēn/: căn bậc hai
14,平方 /píngfāng/: bình phương
15,立方 /lìfāng/: lập phương
16,函数 /hánshù/: hàm số
17, 方程 /fāngchéng/: phương  trình
18,不等式 / bùděngshì/: bất đẳng thức
19,公式 /gōngshì/:  công thức
20,图示 /tú shì/: đồ thị
21,定理 /dìnglǐ/: định lí
22,定义 /dìngyì/: định nghĩa
23,数学题 /shùxué tí/: đề toán, bài toán. Ta có giải đề toán sẽ là 解数学题 /Jiě shùxué tí/
24,答案 /dá'àn/: đáp án
25,算 /suàn/,估计 / gūjì/: tính
Các bạn tham gia nhóm học tiếng trung cho người mới bắt đầu nhé
https://www.facebook.com/groups/293339601263703/

Đây là fan page học tiếng trung của mình
https://www.facebook.com/pg/H%E1%BB%8Dc-ti%E1%BA%BFng-trung-tr%E1%BA%A7n-m%E1%BA%A1nh-%C4%91%E1%BB%A9c-2083549071960768/posts/

Còn đây là kênh youtube học tiếng trung của mình
Bạn đăng ký kênh ủng hộ mình nha
https://youtu.be/GW0-k9h4XsQ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese