2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

80 CỤM TỪ VÀ CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN
===============================
1. Chào hỏi trong tiếng Trung
你好!  nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好  zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好  wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好吗?  nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好  wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了吗?  nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了  chī le: Ăn rồi
你呢  nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎  huān yíng: Hoan nghênh
很高兴见到你  hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn

2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung

谢谢  xiè xie: Cảm ơn
不客气  bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
请  qǐng: Xin, mời
请问  qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉  bào qiàn: Xin lỗi
对不起  duì bù qǐ: Xin lỗi
没关系  méi guān xì: Không có gì
不好意思  bù hǎo yì si: Ngại quá
借过一下  jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường

3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung

再见  zài jiàn: Tạm biệt
晚安  wǎn ān: Chúc ngủ ngon
回头见  huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
祝您有个美好的一天!  zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
周末愉快  zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系  bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风  yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走  màn zǒu: Xin đi cẩn thận

4. Cách hỏi tên tiếng Trung

我叫[Tên], 你呢?  wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
怎么称呼?  zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?
请问您贵姓?  qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?

5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì

我不会说中文  wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗?  nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点中文  wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点  qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来  qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗?  qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白  wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白  wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道  wǒ bù zhī dào: Tôi không biết
我知道  wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什么意思?  shén me yì si: Nghĩa là gì?

6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy

入口  rù kǒu: Lối vào/ cổng vào
出口  chū kǒu: Lối ra/ cổng ra
紧急出口  jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm
推  tuī: Đẩy
拉  lā: Kéo
厕所  cè suǒ: Nhà vệ sinh
空的  kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng
禁止吸烟  jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá
打折  dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá
促销  cù xiāo: Khuyến mại
买一送一  mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1

7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác

对  duì: Đúng
不  bù: không
也许吧  yě xǔ ba: Có lẽ vậy
请问,厕所在哪里?  qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少?  duō shǎo ?: Bao nhiêu?
太贵了  tài guì le: Đắt quá
便宜点  pián yi diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人吗?  nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?
我从…来  wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
你经常来这吗  nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
我会想念你的  wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
我爱你  wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn
别管我  bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命啊!  jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下  tíng xià: Dừng lại
生日快乐  shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜  gōng xǐ: Chúc mừng
这个用中文怎么说  zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察  jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát
你做什么样的工作?  nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
好搞笑  hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!
新春快乐  xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下  děng yī xià: Chờ một lát
结账,谢谢。  jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn
我要  wǒ yào: Tôi cần…..
一瓶啤酒  yī píng pí jiǔ: Một chai bia
一杯咖啡  yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê
一瓶水  yī píng shuǐ: Một chai nước
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
✔️ Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
✔️ Hotline: 0987.231.448
✔️ Website: http://tiengtrungthanglong.com/
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#chinese