☇ 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫.

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

rối loạn nhân cách.
"nhà họ kim rất giàu có và đông con cháu, nhưng ngặt nỗi... đời trước ăn mặn thì đời sau khát nước. một lũ thế hệ mới họ kim toàn những đứa mắc bệnh tâm lý"
. . .

k i m t r í t ú
𝐚𝐧𝐭𝐢𝐬𝐨𝐜𝐢𝐚𝐥 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách chống đối xã hội.

- cẩu thả.
- nghỉ ngơi nhiều.
- làm việc ít.
- nói dối.
- dựa dẫm và ỷ lại.

. . .

k i m t ầ n v ũ
𝐬𝐜𝐡𝐢𝐳𝐨𝐢𝐝 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách phân liệt.

- nhút nhát.
- không muốn giao tiếp.
- sợ người lạ.
- quá nhạy cảm.
- mơ mộng và phi thực tế.

. . .

k i m c h ấ n h o à n
𝐩𝐚𝐬𝐬𝐢𝐯𝐞-𝐚𝐠𝐠𝐫𝐞𝐬𝐬𝐢𝐯𝐞 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách gây hấn - thụ động.

- trì hoãn.
- không tuân theo luật lệ và quy tắc xã hội.
- phản ứng tiêu cực.
- trầm cảm dai dẳng.
- tức giận vô lý.

. . .

k i m t r â n n i
𝐛𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫𝐥𝐢𝐧𝐞 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách ranh giới.

- bốc đồng.
- mất kiểm soát.
- thất thường.
- dễ chán nản.
- nhanh thay đổi.

. . .

k i m t u ấ n k h u ê
𝐚𝐯𝐨𝐢𝐝𝐚𝐧𝐭 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách tránh né.

- tự ti.
- tự trách và đổ lỗi chính mình.
- hoảng loạn.
- làm quá.
- né tránh giao tiếp.

. . .

k i m đ ô n g h á c h
𝐩𝐚𝐫𝐚𝐧𝐨𝐢𝐝 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲
rối loạn nhân cách hoang tưởng.

- đa nghi.
- lén lút.
- đổ lỗi cho mọi người.
- căng thẳng.
- nghe lén.

. . .

k i m đ ạ o a n h
𝐝𝐞𝐩𝐞𝐧𝐝𝐞𝐧𝐭 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách phụ thuộc.

- dễ thỏa thuận.
- không có chính kiến.
- không thể một mình.
- làm vừa lòng thiên hạ.
- dựa dẫm.

. . .

k i m t r í n g u y ê n
𝐡𝐢𝐬𝐭𝐫𝐢𝐨𝐧𝐢𝐜 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách kịch tính.

- nhạy cảm.
- chứng cuồng loạn.
- phản ứng thái quá.
- không có khả năng tập trung lâu dài.
- tâm điểm.

. . .

k i m h à n b â n
𝐨𝐛𝐬𝐞𝐬𝐬𝐢𝐯𝐞-𝐜𝐨𝐦𝐩𝐮𝐥𝐬𝐢𝐯𝐞 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧𝐚𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐝𝐢𝐬𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫
rối loạn nhân cách ám ảnh cưỡng chế.

- cầu toàn.
- chủ nghĩa hoàn hảo.
- chú trọng tiểu tiết.
- tự kỷ luật bản thân.
- không tin tưởng người khác.

.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro