cau1weqewq

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: Quy trình tín dụng căn bản ?

Trả lời:

1. Khái niệm

Quy trình TD là tổng hợp các ngtắc và quy định của ng.hàng trong quá trình tiếp nhận. Trong đó xây dựng các bc đi cụ thể theo 1 trình tự nhất định kể từ khi tiếp nhận vay vốn của k.hàng đến khi chấm dứt q.hệ với k.hàng.

Quy trình TD căn bản có 6 bước:

B1: Thiết lập hồ sơ đề nghị cấp TD: hướng dẫn k.hàng lập hồ sơ theo nguyên tắc của k.hàng.

B2: Ftích TD: trên cơ sở hồ sơ do k.hàng cung cấp và thu thập đc, cán bộ thẩm định hsơ ra q.định(hạn chế mức thấp nhất r.ro sẽ xảy ra)

B3: Quyết định TD: nếu k.hàng đáp ứng đủ đk vay vốn của NH, thì NH quyết định cho vay, nếu k.hàng ko đáp ứng đủ đk vay vốn thì NH ra thông báo từ chối cho vay.

B4: Giải ngân: trên cơ sở kí kết NH sẽ giải ngân theo nhu cầu của k.hàng.

B5: Giám sát và thu nợ: + use vốn vay đúng mục đích ko?

                                       + use vốn vay có hiệu quả ko?

                                       + làm thủ tục thu lãi và nợ

B6: Thanh lý hợp đồng TD: hết hạn cho vay k,h thanh toán nợ lành mạnh.

Đến nợ KH chưa trả đc nợ, pải tìm hiểu nguyên nhân, nếu ng.nhân khách quan NH sẽ ra hạn nợ , chuyển nợ quá hạn nếu KH chưa trả đc.

"Quy trình TD là quy trình nghiệp vụ b.buộc và đc áp dụng thống nhất trong NH.Hạn chế thấp nhất những r.ro đvới hoạt động TD. Cho biết đc chức năg nghiệp vụ của từng cán bộ, từng pòg ban của NH.

2. Quy trình TD

A, Lập hồ sơ đề nghị cấp TD

Nội dung của hồ sơ fụ thuộc vào: qh của NH với k.hàng, mục đích của khoản vay.

Hồ sơ TD: + cung cấp hsơ pháp lý để cminh năng lực pháp lý của k.hàng.

                  +Hồ sơ ktế cminh năng lực tài chính của k.hàng

                  + Hồ sơ vay vốn để cminh mục đích vay vốn và nguồn trả nợ.

* Hồ sơ pháp lý

- Đối với DN: pải có q.định thành lập DN, fáp lý DN, điều lệ hoạt động, quyết định bổ nhiệm các chức danh HĐQT, GĐ, Kế toán trưởng.

Chứng minh năng lực pháp lý của k.hàngàng.

- Đối với k.hàng là cá nhân pải có: CMT, sổ hộ khẩu, giấy phép đăng kí KD& giấy phép hành nghề.

* Hồ sơ kinh tế

- Kế hoạch sxkd trong kì.

- Các báo cáo TC thời kì gần nhất( 3 năm liền kề)

- Xác nhận thu nhập cá nhân.

* Hồ sơ vay vốn

- đơn xin vay.

- Phương án và dự án sxkd.

- Bản sao hợp đồng mua hàng và chứng từ th.toán.

- Hồ sơ đảm bảo tiền vay nếu có (giấy tờ gốc cminh cho quyền sở hữu TS, quyền sd đất ) phải là giấy tờ gốc.

B, Phân tích TD:

Là quá trình thu thập, xử lý th.tin 1 cách khoa học nhằm hiểu rõ thêm về k.hàng và p.án sxkd để phục vụ cho việc ra q.định.

Ý nghĩa:

* Là cơ sở và p.pháp thu thập th.tin: - thông tin thu thập hồ sơ của k.hàng.

    - thông tin hồ sơ lưu giữ tại NH.

    - thông tin từ phỏng vấn và từ đ.tra k.hàng.

    - thông tin khác.

*Tiêu chuẩn 5C: tính cách, năng lực, vốn, TS đảm bảo, điều kiện.

*Tiêu chuẩn 5P: mục đích, thanh toán, bảo vê, định giá, chính sách.

Nội dung phân tích:

Tập trung p.tích đánh giá khả năng trả nợ của k.hàng, khả năng trả nợ fụ thuộc vào 3 nhân tố: + Tình hình TC của k.hàng.

+ Tính khả thi & hiệu quả của p.án sxkd.

+ Thái độ của k.hàng đối với việc hoàn trả nợ.

Năng lực pháp lý

K.hàng vay vốn pải có tư cách páp nhân, đây là đk đầu tiên dể NH x.xét cho vay nhằm xđinh trách nhiệm trc páp luật về hoàn trả nợ vay.

- Đối với cá nhân : + có đ.đủ năng lực páp lý và năng lực h.vi: trên 18 tuổi, ko vi phạm PL, tự chịu tax trc PL những h.vi của mình.

    + có hộ khẩu thg trú trên cùng địa bàn với NH cho vay.

Những  người ko đc vay: + đang trong tgian thi hành án.

                                               + bị tòa án cấm kd.

                                               + tâm thần

                                               + chưa đủ tuổi theo quy định.

Đối với DN (đủ 84 luật d.sự quy định): + pải đc thành lập hợp páp.

 + có qđịnh thành lập dng.

 + có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.

       + nhân danh mình tgia các qhệ PL 1 cách độc lập.

  + có TS độc lập với cá nhân, tổ chức khác và chịu tr.nhiệm = Ts đó.

Uy tín và tính chất của k.hàngàng

Nếu k.hàngàng là DN, cán bộ TD pải tìm hiểu

  + Dn đã tồn tại bao nhiêu lâu.

  + Kquả KD trong quá khứ và hiện tại.

  + Dn có làm ăn đứng đắn ko?

  + Qhệ k.hàngàng với bạn hàng và các cquan chức năng trên địa bàn.

  + Uy tín của sp, uy tín dn, uy tín ng đứng đầu.

  + văn hóa dn.

  + nếu k.hàngàng là cá nhân đgiá qua: cách sống, mối qhệ và thái độ với những ng xung quanh.

Năng lực TC của k.hàng

 - Mục đích:

   + đánh giá tinh hình TC của k.hàng " nhận xét tiềm năng h.quả hđ cũng như rủi ro trong tương lai.

   + xem xét nhưg căn cứ cho k.hàng kinh doanhvay vốn và trả nợ.

p2 phân tích

   + so sánh đánh giá xu hướng theo tgian & tương quan theo ngành.

   + cho điểm và xấp hạng DN

Nội dung phân tích:

   + p tích hiệu quả (độc báo cáo).

   + p tích các chỉ tiêu Tc.

   +Hệ số khả năng th.toán.

Công thức:

- Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn = TS ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn (cứ 1 đồng nợ đc dảm bảo bn đồng TS ).

- Hệ số khả năng thanh toán nhanh = (TS ngắn hạn – Hàng tồn kho)/ Nợ đến hạn. (hệ số này từ 0,5 "1 là hợp lí).

- Hệ số khả năng thanh toán lãi vay = LN lãi vay& thuế/ Lãi vay (pải lớn hơn 1 là tốt, càng lớn càng tốt)

   + Hệ số cơ cấu nguồn vốn và TS

- Hệ số nợ = Nợ pải trả/ Tổng nguồn vốn.

- Hệ số vốn chủ sở hữu = Vốn CSH/ Tổng nguồn vốn

- Tỷ lệ nợ dài hạn =Nợ dài hạn/ Nguồn vốn dài hạn

- Hệ số đảm bảo nợ = Nợ pải trả/ Vốn chủ sở hữu.

   + Hiệu quả hoạt động

- Vòng quay hành tồn kho = giá vốn hàng bán/ hàng tồn kho bình quân.

- Kì thu tiền trung bình = các khoản thu bình quân/ DTTT thu bình quân ngày.

- Vòng quay vốn lưu động = Doanh thu thuần/ vốn lao động bình quân.

- Hiệu suất sd vốn cố định = Doanh thu thuần/  vốn cố định bq

- Vòng quay vốn cố định = Doanh thu thuần / vốn KD bình quân.

Khả năng sinh lời:

- Tỷ suất lợi nhuận doanh thu = (lợi nhuận ròng/ doanh thu thuần) x 100% 

- Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh =( lợi nhuận ròng/ vốn KD bình quân)x100%.

+ Hệ số sinh lời

Tỷ suất lợi nhuận tổng TS = ROA

ROA =( P trc lãi vay & thuế/ vốn CSH bình quân)x 100% 

Tỷ suât lợi nhuận vốn CSH = ROE

ROE =( lợi nhuận ròng/ vốn CSH bình quân) x100%.

Tỷ lệ tăng doanh thu = (doanh thu kì hiện tại / doanh thu kì trc) x 100% .

+ Phân tích hòa vốn:

Sản lượng hòa vốn = (F+I)/ g-v

Doanh thu hòa vốn = Qhv x G                                                                                       

- Phân tích độ nhạy cảm của kqsx theo mức sx khi sản lượng or doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận thay đổi ntn?

Phân tích luồng tiền

Lập kế hoạch luân chuyển tiền tệ để đánh giá:

      -     Nguồn tiền có từ đâu: chủ yếu từ bán hàng, hđ TC, hđ khác.

      -     Nguồn tiền sd cho mục đích gì?

      -     Thu nhập có thỏa mãn nhu cầu chi tiêu ko?

      Đối với k.hàng là cá nhân

      -     Đánh giá các khoản thu nhập của k.hàng

      -     Đánh giá mức ổn định của các khoản thu nhập.

      Năng lực kinh doanh

Đánh giá về sp: sx mới hay cũ hay đang sx thử (sp mới, đang sx thận trọng khi cho vay).

Đánh giá thị trường: bán ở đâu, bán ntn?

Đánh giá nguồn nhân lực: trình đọ của ng LĐ, khả năng đáp ứng của LĐ

Đánh giá nguồn lực vật chất

Đánh giá về năng lực quản lý, điều hành, cơ bản là của ng đi đầu: uy tín, tinh thần, trách nhiệm đối với c.việc.

* Môi trường kd

- Môi trường vĩ mô: ctri, kinh tế, xh, công nghệ có ảnh hưởng tới dự án ntn?

- Môi trường vi mô: 5 tác động bất lợi cho DN

  + Nguy cơ gia nhập: DN có ra nhập thị trường hay ko?

  + nguy cơ sp thay thế.

  + quyền mặc cả của ng mua " đàm phán giá

  + quyền mặc cả của ng cung ứng

  + cạnh tranh giữa các đối thủ trên t.trg.

 * Đánh giá về thị trường tiêu thụ

đặc tính của sp, chu kì sống, uy tín và thương hiệu.

nhu cầu hiện tại và tương lai.

Tình hình nhu cầu cung cấp trên thị trường

Thị trường mục tiêu & khả năng cạnh tranh của sp.

Phương thức và mạng lưới tiêu thụ.

Chính sách giá

Dự kiến khả năng tiêu thụ.

* Đánh giá về nguồn lực và k.năng sx.

- khả năng cung cấp vật liệu.

- năng lực của TSCĐ và công nghệ.

- nguồn nhân lực thực hiện dự án.

- đánh giá hiệu quả TC của p.án & dự án sxkd.

- kiểm tra kế hoạch doanh thu.

- kiểm tra kế hoạch chi phí.

* Xác định hiệu quả ktế của dự án, p.án.

Tỷ lệ mức sinh lời = Ptt & lãi vay / vốn đầu tư

* Xác định giá trị hiện tại thuần

NPV = Giá trị hiện tại của các khỏan thu nhập – Vốn đầu tư

* Tỷ  suất doanh thu nội bộ của dự án

IRR = r1 + (NPV1 (r2 –r1))/NPV1 + NPV2

   IRR: là mức sinh lời

   r: chi phí

* Đánh giá kế hoạch vay vốn và trả nợ

- Mức cho vay căn cứ vào 5 yếu tố sau:

  + Nhu cầu vay = nhu cầu vay vốn của k.hàng- Vốn tự có – vốn khác

  + giá trị TS đảm bảo

  + khả năng trả nợ của k.hàng

  + giới hạn cho vay theo quy định.

Xác định tgian cho vay

  + Nếu vay sxkd phụ thuộc vào đ.điểm luân chuyển vốn, chủ yếu dựa vào chu kì ngân quỹ (từ lúc trả tiên mua hàng đến lúc thu đc tiền hàng).

  + vay tiêu dùng phụ thuộc vào giá trị khoản vay, mục đích tiêu dùng, nguồn thu nhập trả nợ.

Lãi suất cho vay: theo thỏa thuận ko vượt quá giá trần lsuất cho vay mà NHNN quy định< 150%, 7%/1 năm).

Đánh giá thái độ sẵn lòng trả nợ, vì có  nhiều k.hàng có khả năng TC tốt, có p.án khả năng khả thi nhưng khả năng thu hồi vốn thấp họ ko sẵn lòng trả nợ.

Đánh giá kế hoạch trả nợ của k.hàng

Thẩm định vê bảo đảm tiền vay.

* Các hình thức bảo đảm tiền vay: bảo đảm bằng TS và bảo đảm bằng bảo lãnh.

* Thẩm định đk đối với TS đảm bảo

-  Đk về mặt pháp lý, thuộc sở hữu hợp pháp của ng vay.

-  Ko có tranh chấp tại thời điểm vay.

-  Đc pép giao dịch.

-  đc mua bảo hiểm theo quy định.

-  đánh giá tính thị trường của ts

-  đánh giá giá trị TS và xu thế biến động hóa.

-  Nếu đảm bảo bằng bảo lãnh thì pải đánh giá đk đối với ng bảo lãnh trên các khía cạnh: uy tín, năng lực pháp lý, khả năng TC, TS đảm bảo của ng bảo lãnh.

C, Quyết định TD

- Quyết định TD là qđ cho vay or từ chối cho vay

-  Cơ sở ra qđ TD: c.cứ vào tờ trình TD.

-  Quyền phán quyết TD: tùy theo quy mô vốn vay lớn hay nhỏ mà quyền phán quyết có thể trao đổi 1 hội đồng hay 2 cá nhân pụ trách.

                    VD: cá nhân < 5 tỷ "do GĐ quyết định.

                            Cá nhân > 5 tỷ " do hội đồng quyết định.

* Nội dung ra quyết định

- Nếu chấp thuận cho vay: cán bộ sẽ hướng dẫn k.hàng kí hợp đồng TD & hợp đồng bảo đảm tiền vay, thời hạn cho vay, l suất cho vay.

- Nếu từ chối cho vay : NH sẽ có văn bản trả lời và giải thích lý do từ chối.

D, Giải ngân:

- Giải ngân là việc páp hành tiền cho k.hàng theo HĐTD đã kí kết.

- Cơ sở giải ngân

  + KH use vốn TD đã nêu trên trog hợp đồng TD.

  + tài liệu liên quan đến sd tiền vay, hợp đồng cung ứng h.h, dịch vụ, bảng kê các khoản chi tiết kế hoạch chi fí.

Nội dung giải ngân:

  + hình thức giải ngân: cấp tiền thuần túy or cấp tiền có đk

  + P2 giải ngân: bằng tiền mặt là chủ yếu, bằng chuyển khoản để tránh k.hàng sd sai mục đích và giúp quản lý TD.

E, Giám sát TD

- Mục đích

  + nhằm đảm bảo cho tiền vay đc use đúng mục đích, kiểm soát rủi ro TD, nhằm đảm bảo an toàn TD.

  + phát hiện kịp thời và ngăn ngừa những biểu hiện vi phạm, qua đó có biện pháp xử lý thích hợp nhằm bảo vệ quyền lợi của NH.

Nội dung giám sát

  + theo dõi khoản vay.

  + kiểm tra mục đích use vốn vay

  + theo dõi p.tích tình hình hđkd, hđ TC & bảo đảm TD cho k.hàng.

  + Giám sát hđ tài khoản của NH.

  + P.tích báo cáo TC của k.hàng theo định kì.

  + Giám sát k.hàng thông qua việc trả lã định kì.

Phương pháp giám sát

  + viếng thăm và k soát hđsxkd or nơi cư trú của k.hàng đứng tên vay.

  + kiểm tra các hình thức bảo đảm tiền vay hiện trạng TS đảm bảo.

  + Giám sát hđ của k.hàng thông qua mqh của k.hàng khác & qua những thông tin khác.

  + pải có báo cáo = văn bản kquả giám sát, sau đó  lập bảng tái xếp hạng k.hàng.

G, Thanh lý hợp đồng TD

Đây là khâu kêt thúc của quá trình TD, khâu này có các việc quan trọng cần xử lý:

  + thu nợ cả gốc và lãi.

  + tái xét hđ TD.

  + thanh toán HĐTD.

*  Thu nợ: hình thức ( thu nợ gốc + lãi 1 lần đáo hạn)

* Nnghiệp vụ thu nợ: NH sẽ theo dõi lịch trả nợ theo các nd trong hợp đồng. Trc ngày đáo hạn từ 3 " 5 ngày, NH sẽ thông báo cho k.hàng số tiền & ngày pải thanh toán.

Đối với những khoản TD thu nợ theo nhiều kì hạn, Nh có trách nhiệm theo dõi lịch trả nợ thường xuyên để có t.tin trao đổi với kế toán DN.

Nếu dến hạn trả nợp mà k.hàng ko có k.năng trả nợ thì tùy vào ng.nhân để xử lý.

Xử lý nợ quá hạn: NH sẽ chuyển nợ quá hạn & áp dụng nhữg biện pháp khắt khe để nhanh chóng thu hồi nợ.

Trước khi áp dụng biện pháp xử pạt Nh sẽ có thông báo xử pạt đối với k.hàng.

*  Thanh lý HĐTD

+ thanh lý mặc nhiên: nếu hết hạn hợp đồng TD mà k.hàng hoàn tất các nghĩa vụ trả lãi, trả gốc đày đủ thì NH làm thủ tục thanh lý hợp đồng TD, giải chấp TS đảm bảo mới có, trả các giấy tờ có liên quan, lưu hồ sơ cho vay vốn của k.hàng.

+ thanh lý b.buộc: khi k.hàng ko hoàn thành ng.vụ trả nợ đã cam kết.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Pro

#ndt872n