59 Câu Tiếng Hàn Giao Tiếp Ngắn Dùng Hằng Ngày
1. 미치겠네요 - Mi chi kết nề yo - Chắc phát điên mất thôi
2. 어떻게 하지요? - O tto khê ha chi yo - Làm sao bây giờ?
3. 왜 그래요? - Oe cư re yo - Sao lại như vậy
4. 그렇구나/ 군요 - Cư ro khu na/ khun yô - Thì ra là vậy
5. 확실해요? - Hoăc sil he yo - Bạn chắc chắn chứ?
6. 수고하셨습니다 - Su cô ha syot sưm ni ta - Anh đã vất vả rồi
7. 너무 화내지 마라 - Nò mu hoa ne chi ma ra - Đừng tức giận quá
8. 할 말이 없어요 - Hal ma ri op so yo - Không có gì để nói
9. 왜 그래요? - Oe cư re yô - Sao thế?
10. 죄송해요 - Chuê sông he yo - Xin lỗi
11. 다 잘 될 거예요 - Ta chal tuel co yê yo - Tất cả rồi sẽ ổn thôi
12. 걱정하지 마세요 - Cooc choong ha chi ma sê yo - Đừng lo lắng
13. 부끄러워하지 마세요 - Bu kkư ro uo ha chi ma sê yo - Đừng ngại
14. 말도 안 돼요 - Mal tô an tuê yo - Không thể như thế được
15. 믿을 수 없어요 - Mi tưl su op so yo - Không thể tin được
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro