HSK1 - S tiếp (7)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

91 【谁】 Shéi/Shuí - Thùy

- Ai (hỏi người) (你找谁? - Nǐ zhǎo shéi- Anh tìm ai?)
* 谁 có thể dùng để chỉ một người hoặc nhiều người
- Trong câu phản vấn thể hiện "không ai không..." (谁不说他好 - Shéi bù shuō tā hǎo- Không ai không nói anh ấy tốt # Ai cũng nói anh ấy tốt)
* Trong câu phản vấn, 谁知道 (Shéi zhīdào - Ai biết) mang nghĩa như 谁料 (Shéi liào - Ai ngờ) (我本是跟他开玩笑,谁知道他真急了 - Wǒ běn shì gēn tā kāiwánxiào, shéi zhīdào tā zhēn jíle- Tôi vốn chỉ đùa với anh ta, ai biết anh ấy thật sự hoảng lên)
- Ai (người mình không biết) (我的书不知道被谁拿走了 - Wǒ de shū bù zhīdào bèi shéi ná zǒule- Sách của tôi không biết bị ai lấy đi rồi)

- Dùng trước  (Yě - cũng),  (Dōu - đều) để chỉ bất kỳ ai trong một phạm vi, không ngoại lệ (这件事谁也不知道 - Zhè jiàn shì shéi yě bù zhīdào-Chuyện này ai cũng không biết)
- Chủ ngữ và vị ngữ đều dùng để chỉ các đối tượng riêng biệt thì muốn thể hiện sự ngang nhau (ai cũng như ai) (他们俩谁也说不服谁 - Tāmen liǎ shéi yě shuō bu fú shéi-Hai người bọn họ chẳng ai phục ai)
- Hai từ  đứng trước sau tiếp ứng nhau thì chỉ cùng một người. (大家看谁合适,就选谁当代表 - Dàjiā kàn shéi héshì, jiù xuǎn shéi dāng dàibiǎo- Mọi người thấy ai phù hợp thì chọn người đó làm đại diện)

92 【什么】 Shénme - Thập yêu

- Đại từ nghi vấn, dùng một mình hỏi sự vật (这是什么? - Zhè shì shénme- Đây là cái gì?)
- Gì, nào (Đại từ nghi vấn, dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật) (什么颜色? - Shénme yánsè- Màu gì/màu nào?)
- Gì đó (Thể hiện không xác định được sự vật) (我饿了,想吃点儿什么。 - Wǒ èle, xiǎng chī diǎn er shénme- Tôi đói rồi, muốn ăn chút gì đó)
- Cái gì, mọi thứ (Dùng trước  ( Yě - cũng), (Dōu - đều)) (他什么也不怕。 - Tā shénme yě bùpà- Anh ấy chẳng sợ gì cả) 
- Gì ... nấy (Hai chữ 什么 đứng trước sau bổ sung cho nhau thì cái trước quyết định cái sau) (想什么说什么 - Xiǎng shénme shuō shénme- Nghĩ gì nói nấy)
- Cái (quái) gì (Thể hiện sự kinh ngạc hoặc bất mãn) (什么!九点了,车还没有开! - Shénme! Jiǔ diǎnle, chē hái méiyǒu kāi!- Cái (quái) gì! 9 giờ rồi, xe còn chưa chạy!)
- Cái gì (thể hiện sự trách móc) (你笑什么? - Nǐ xiào shénme- Mày cười cái gì?(Không nên cười))
- Hả (thể hiện không đồng ý với đối phương) (什么晒一天?晒三天也晒不干。 - Shénme shài yītiān? Shài sān tiān yě shài bù gān- Phơi 1 ngày hả? Phơi 3 ngày cũng chưa khô)
- Nào là (Dùng trước các thành phần liệt kê, thể hiện liệt kê không hết) (什么这个信儿啊,跑个腿儿啊,他都干得了 - Shénme zhège xìn ér a, pǎo gè tuǐ er a, tā dōu gàn déliǎo- Nào là đưa thư, nào là lo việc vặt, anh ấy đều làm xong cả rồi)

93 【十】 Shí - Thập

- Số 10
- Hoàn toàn (十分 - Shífēn- Vô cùng)

94 【时候】 Shíhòu - Thì hậu

- Lúc, khi (现在是什么的时候? - Xiànzài shì shénme de shíhòu- Hiện giờ là lúc nào?)

- Thời gian (你写这篇文章用了都少时候? - Nǐ xiě zhè piān wénzhāng yòngle dōu shǎo shíhòu- Bạn viết bài văn này mất bao lâu?)

95 【是】 Shì - Thị

- Là (他是谁? - Tā shì shéi- Anh ấy là ai?)
- Phải, vâng (是,我知道。 - Shì, wǒ zhīdào - Vâng, tôi biết.)  
- Đúng, chính xác (自以为是 - Zìyǐwéishì- Tự cho là đúng)

- Đây, này, vậy (由是可知 - Yóu shì kězhī- Từ đó có thể biết)
- Họ Thị

96 【书】Shū - Thư

- Sách (一本书 - Yī běn shū- Một cuốn sách)

- Thư (家书 - Jiāshū- Thư nhà)

- Văn kiện, giấy tờ, đơn (证书 - Zhèngshū- Giấy chứng thực)

- Viết chữ, ghi chép (书法 - Shūfǎ- Thư pháp)
- Thể chữ (隶属 - Lìshǔ- Thể chữ Lệ)

97 【水】 Shuǐ - Thủy

- Nước (喝水 - hēshuǐ - Uống nước)
- Sông (汉水 - hànshuǐ - Sông Hán)
- Nước cốt, nước ép (墨水 - Mòshuǐ- Mực)
- Thu nhập thêm (外水 - Wài shuǐ- Thu nhập ngoài)
- Lần giặt (这衣裳洗几水也不变色 - Zhè yīshang xǐ jǐ shuǐ yě bù biànsè- Cái áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro