Thì Tương lai đơn & Tương lai gần

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Công thức Thì Tương lai đơn & Tương lai gần:


THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNTHÌ TƯƠNG LAI GẦN1. To be: S+ will/shall + be + Adj/noun Ex: He will probably become a successful businessman 2. Verb: S+will/shall+V-infinitive Ex: Ok. I will help you to deal with this.1. To be: S+be going to+be+adj/noun Ex: She is going to be an actress soon 2. Verb: S + be going to + V-infinitive Ex: We are having a party this weekendCách sử dụng:THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNTHÌ TƯƠNG LAI GẦN1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision) Ex: – Hold on. I'll geta pen.– We will seewhat we can do to help you. 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ Ex: – People won't goto Jupiter before the 22nd century.– Who do you think will getthe job? 3. Signal Words: I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan) Ex:– I have won $1,000. I am going to buya new TV.– When are you going to goon holiday? 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tạiEx: – The sky is very black. It is going to snow.– I crashed the company car. My boss isn't going to bevery happy! 3. Signal words: Những evidence ở hiện tại.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro