Phím điều khiển phát một bản nhạc, video.
Các phím tắt này dùng để thay thế việc bạn kích chuột vào các nút điều khiển như phát, dừng, tới lưi trong cửa sổ. Các phím tắt này có thể có hiệu lực hoặc không có khi bạn sử dụng giao diện khác (skin) và điều này tùy vào từng skin.
Phím tắt Chức năng
Ctrl + P Phát hoặc tạm dừng một tập tin (nhạc, video)
Ctrl + S Ngừng phát một tập tin (nhạc, video)
F8 Tắt / mở âm thanh
F10 Tăng âm lượng
F9 giảm âm lượng
Ctrl + B Phát một tập tin phía trước tập tin hiện hành trong danh sách
Ctrl + F Phát một tập tin kế tiếp tập tin hiện hành trong danh sách
Ctrl + Shift + B tua lại
Ctrl + Shift + F tua tới
Ctrl + Shift + G phát nhanh hơn tốc độ bình thường
Ctrl + Shift + N phát với tốc độ bình thường
Ctrl + Shift + S phát chậm hơn tốc độ bình thường
Sao chép từ đĩa CD Audio
Các phím tắt này dùng trong chức năng sao chép các bản nhạc từ đĩa CD Audio thành những tập tin âm thanh và lưu vào máy.
Phím tắt Chức năng
Alt + C Sao chép các track - bài nhạc trên đĩa CD Audio
Alt + S Ngừng việc sao chép các bài nhạc
Alt + A Hiển thị tên album của các bài nhạc để tìm và cập nhật thông tin về chúng từ Internet. Hoặc ẩn thông tin về album.
Alt + I Hiển thị hoặc ẩn thông tin về album.
Trong bộ sưu tập các bài hát Media Library
Phím tắt Chức năng
Alt + I Hiển thị hoặc ẩn các thông tin về các album.
Alt + A Hiển thị menu từ nút Play List trong cửa sổ Media Library
Alt + S Ẩn / hiện hộp thoại tìm kiếm
Alt + N Tìm kiếm các bộ sưu tập
Alt + D Hiển thị menu từ nút Add trong cửa sổ.
Ctrl + N Tạo một danh sách các bài nhạc mới
Sao chép bài hát vào đĩa CDR hoặc các thiết bị khác.
Các phím tắt này được sử dụng dụng trong chức năng Copy to CD or Device - sao chép các tập tin vào đĩa CD hoặc các thiết bị lưu trữ gắn rời khác.
Phím tắt Chức năng
Alt + A Sửa đổi lại các danh sách các bài hát đã tạo
Alt + C Sao chép các tập tin đang chọn vào đĩa CD, hoặc thiết bị khác
Alt + L Ngừng việc sao chép các tập tin
Delete Xóa các tập tin đang chọn
Ctrl + 2 lần dấu + Làm cho các cột Title, Status, Length, Size tự động thay đổi độ rộng vừa với nội dung bên trong nó.
F5 Cập nhật thông tin trong các khung của cửa sổ
Sử dụng chức năng Skin Chooser.
Các phím tắt này được sử dụng dụng trong chức năng Skin Chooser - dùng để chọn các giao diện khác thay giao diện mặc định của Windows Media Player.
Phím tắt Chức năng
Alt + A Cập nhật giao diện đang chọn thay cho giao diện hiện hành.
Alt + S Truy cập và tải thêm các skin mới từ Microsoft
Delete Xóa skin đang chọn
Phím tắt trong thực đơn lệnh File.
Phím tắt Chức năng
Alt + F Sổ các lệnh trong thực đơn lệnh File
Ctrl + O Mở một tập tin nhạc, video
Ctrl + U Chỉ đến một đường dẫn trên Internet để phát các tập tin nhạc, video
Ctrl + W Đóng hoặc dùng phát một tập tin nhạc, video
Ctrl + N Tạo một danh sách các bản nhạc mới
Ctrl + D Chỉnh sửa danh sách các bản nhạc hiện hành
F3 Tìm kiếm một tập tin nhạc, video từ địa chỉ được chỉ định, có thể là các ổ đĩa trong máy hoặc một đường dẫn trên Internet.
Alt + F4 Thoát khỏi Windows Media
Phím tắt trong thực đơn lệnh View
Các phím tắt này sử dụng thay thế việc dùng chuột để kích hoạt các chức năng trong thực đơn lệnh View liên quan đến chế độ hiển thị của Windows Media.
Phím tắt Chức năng
Alt + V Sổ các lệnh trong thực đơn lệnh View
Ctrl + 1 Hiển thị dưới dạng cửa sổ mặc định
Ctrl + 2 Hiển thị dưới dạng giao diện skin đã chọn
Ctrl + M Hiển thị thanh thực đơn lệnh trong chế đố cửa sổ mặc định
Ctrl + Shift + M Tự động ẩn thanh thực đơn lệnh trong chế độ cửa sổ mặc định
Ctrl + I Chụp hình một ảnh từ đĩa DVD
Alt + Enter Hiển thị video trong chế độ toàn màn hình
Alt + 1 Hiển thị video ở tỷ lệ 50%
Alt + 2 Hiển thị video ở tỷ lệ 100%
Alt + 3 Hiển thị video ở tỷ lệ 200%
Phím tắt trong thực đơn lệnh Play
Các phím tắt trong menu lệnh Play tương tự như các phím tắt điều khiển ở phần trên và thêm một số phím sau.
Phím tắt Chức năng
Alt + P Sổ các lệnh trong thực đơn lệnh Play.
Ctrl + H Phát các bản nhạc, video trong danh sách một cách ngẫu nhiên - không theo thứ tự
Ctrl + T Phát lặp lại danh sách khi hết bài cuối cùng trong danh sách
Ctrl + Shift + C Bật, tắt tiêu đề và phụ đề các bản nhạc, video
Ctrl + E Mở hoặc đóng khay các ổ CD / DVD
Phím tắt trong chế độ giao diện Skin
Sử dụng các phím tắt điều khiển và các phím tắt sử dụng cho các chức năng trên thực đơn lệnh để dùng khi cửa sổ đang ở chế độ Skin.
Phím Chức năng
Ctrl + C sao chép
Ctrl + X cắt
Ctrl + V dán
Ctrl + Z hoàn lại tác vụ vừa thực hiện.
Delete xóa
Shift + Delete xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.
Ctrl + kéo thả sao chép đối tượng đang chọn
Ctrl + Shift + kéo thả tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn
F2 đổi tên đối tượng đang chọn
Ctrl + > di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ
Ctrl + < di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ
Ctrl + mũi tên lên di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn
Ctrl + mũi tên xuống di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn
Ctrl + Shift + mũi tên chọn một khối văn bản.
Shift + mũi tên chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo
Ctrl + A chọn tất cả
F3 tìm kiếm một tập tin, thư mục.
Ctrl + O mở một đối tượng
Alt + Enter xem thuộc tính của đối tượng đang chọn
Alt + F4 đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt
Ctrl + F4 đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...
Alt + Tab chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.
Alt + ESC Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở
F6 Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.
F4 sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.
Shift + F10 hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn
Alt + phím cách hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.
Ctrl + ESC hiển thị thực đơn Start
Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh thực hiện lệnh tương ứng.
Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt
->, <-, Up, Down di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.
F5 cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.
Backspace trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.
ESC bỏ qua tác vụ hiện tại
Giữ Shift khi bỏ đĩa CD ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD
Phím tắt trên hộp thoại
Phím tắt Chức năng
Ctrl + Tab chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại
Ctrl + Shift + Tab chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại
Tab chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp
Shift + Tab chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước
Alt + Ký tự gạch chân thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân
Enter thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt
Phím cách chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)
Mũi tên chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn
F1 hiển thị phần trợ giúp
F4 hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt
Backspace trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở
Phím đặc biệt trên bàn phím
Phím Chức năng
Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.
+ D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở
+ E Mở cửa sổ Windows Explorer
+ F Tìm kiếm
+ L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)
+ M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở
+ R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run)
+ U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager
+ Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar
+ Break Mở cửa sổ System Properties.
Print Screen Chụp màn hình.
Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt
Phím Tắt Chức năng
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
Shift + chọn một hàng phía trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Trong hộp thoại
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
Các phím F:
Phím tắt Chức năng
F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn
F9 cập nhật cho những trường đang chọn
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 di chuyển đến trường kế tiếp
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
Kết hợp Shift + các phím F:
Phím tắt Chức năng
Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
Ctrl + F3 cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường.
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt + các phím F
Phím tắt Chức năng
Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
MICROSOFT FONTPAGE
Làm việc và quản lý các trang Web.
Phím tắt Chức năng
Ctrl + N tạo mới một trang web
Ctrl + O mở một trang web
Ctrl + F4 đóng một trang web
Ctrl + S lưu một trang web
Ctrl + P in một trang web
F5 cập nhật, làm tươi nội dung một trang web
Ctrl + Tab chuyển đổi qua lại giữa các trang Web
Ctrl + Shift + B xem trang web bằng trình duyệt web
Alt + F4 thoát khỏi Frontpage
Ctrl + Shift + 8 hiển thị những ký tự không được in ra
Ctrl + / hiển thị các thẻ HTML
Ctrl + F tìm kiếm
Ctrl + H thay thế
F7 kiểm tra chính tả một trang web
Shift + F7 tìm một từng đồng nghĩa
Esc bỏ qua một thao tác đang thực hiện
Ctrl + Z, Alt + BackSpace trở về trạng thái trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y, Shift + Alt + BackSpace lùi lại trạng thái trước khi thực hiện Ctrl + Z
Định dạng ký tự và đoạn
Phím tắt Chức năng
Alt + Enter Hiển thị cửa sổ định dạng Font
Ctrl + Shift + F thay đổi kiểu chữ (font)
Ctrl + Shift + P thay đổi cỡ chữ
Ctrl + B định dạng in đậm
Ctrl + U định dạng gạch chân
Ctrl + I định dạng in nghiêng
Ctrl + dấu cộng (bàn phím số) định dạng chỉ số trên
Ctrl + dấu trừ (bàn phím số) định dạng chỉ số dưới
Ctrl + Shift + C sao chép định dạng
Ctrl + Shift + V dán định dạng
Ctrl + Shift + Z, Ctrl + phím cách xóa định dạng trở về định dạng mặc định
Ctrl + E canh giữa đoạn
Ctrl + L canh trái đoạn
Ctrl + R canh phải đoạn
Ctrl + M thụt lề đoạn từ biên trái
Ctrl + Shift + M thụt lề đoạn từ biên phải
Ctrl + Shift + S áp dụng một kiểu cho đoạn
Ctrl + Shift + N áp dụng kiểu mặc định
Ctrl + Alt + 1 áp dụng kiểu Heading 1
Ctrl + Alt + 2 áp dụng kiểu Heading 2
Ctrl + Shift + L áp dụng kiểu danh sách liệt kê
Chỉnh sửa, di chuyển, xóa văn bản, hình ảnh.
Phím tắt Chức năng
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau
Ctrl + C, Ctrl + Insert sao chép một nội dung, hình ảnh
Ctrl + X, Shift + Delete cắt một nội dung, hình ảnh
Ctrl + V, Shift + Insert dán một nội dung, hình ảnh
Shift + Enter chèn thêm một dòng trống
Ctrl + Shift + Phím cách chèn một ký tự không phải là khoảng trống
INTERNET EXPLORER
Làm việc với các trang web
Phím tắt Chức năng
F1 hiển thị trợ giúp
F11 bật tắt chế độ xem trang web ở chế độ toàn màn hình
TAB di chuyển giữa vùng hiển thị trang web, thanh địa chỉ (Address bar), thanh công cụ liên kết (Links Bar).
Shift + TAB tương tự như phím TAB.
Alt + Home trở về trang chủ mặc định do bạn thiết lập
Alt + > Di chuyển đến trang tiếp theo
Alt + < hoặc Backspace Di chuyển đến trang trước đó
Shift + F10 hiển thị thực đơn tắt
Ctrl + Tab hoặc F6 di chuyển tới các khung (frame) tiếp theo
Ctrl + Shift + Tab di chuyển tới các khung phía trước
Các phím mũi tên cuộn trang web theo các hướng mũi tên
Home di chuyển đến vị trí đầu tiên của trang web
End di chuyển đến vị cuối cùng của trang web
Ctrl + F tìm kiếm trên trang web đang mở
F5 hoặc Ctrl + R làm tươi, cập nhật lại nội dung trang web
ESC ngừng tải một trang web
Ctrl + O, Ctrl + L di chuyển đến một địa điểm mới: một địa chỉ, một trang web, hoặc một tài nguyên trên mạng.
Ctrl + N mở một cửa sổ mới
Ctrl + W đóng trang web hiện tại
Ctrl + S lưu trang web hiện tại.
Ctrl + P in trang web hiện tại hoặc khung đang được kích hoạt
Enter Kích hoạt liên kết đang chọn
Ctrl + E đóng/ mở cửa sổ tìm kiếm
Ctrl + I đóng / mở cửa sổ Favorites
Ctrl + H đóng/ mở cửa sổ History
Trong cửa sổ xem trước khi in (Print Preview)
Phím tắt Chức năng
Alt + P chọn lựa các máy in, thiết lập cho trang in
Alt + U Thay đổi tiêu đề đầu trang, chân trang, lề giấy
Alt + Home Hiển thị trang đầu tiên để in
Alt + < hiển thị trang phía trước để in
Alt + A đánh số trang mà bạn cần in
Alt + > hiển thị trang tiếp theo để in
Alt + End hiển thị trang cuối dùng để in
Alt + Dấu trừ thu nhỏ màn hình hiển thị trang in
Alt + Dấu cộng phóng to màn hình hiển thị trang in
Alt + Z hiển thị tỷ lệ phóng màn hình hiển thị trang in
Alt + F chỉ định có bao nhiêu khung được in trong trường hợp trang web có nhiều khung.
Alt + C đóng màn hình xem trước khi in.
Làm việc với thanh địa chỉ
Phím tắt Chức năng
Alt + D chọn văn bản trên thanh địa chỉ
F4 liệt kê danh sách các địa chỉ trên thanh địa chỉ
Ctrl + > khi đang trên thanh địa chỉ, di chuyển đến con trỏ qua một dấu gạch chéo hoặc một khoảng trống.
Ctrl + < khi đang trên thanh địa chỉ, di chuyển về trước một dấu gạch chéo hoặc một khoảng trống.
Ctrl + Enter chèn chữ "www." ở phía trước hoặc ".com" ở phía sau một địa chỉ
Làm việc với Favorites
Phím tắt Chức năng
Ctrl + D lưu trang hiện tại vào Favorities.
Ctrl + B mở mục quản lý Favorities
Alt + mũi tên lên di chuyển địa chỉ lên trên
Alt + mũi tên xuống di chuyển địa chỉ xuống dưới
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro