HỘI THOẠI TIẾNG HÀN P2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Hội thoại Tiếng Hàn 6: Gặp nhau lần đầu - Hỏi tên nhau

Anh khỏe không ?
건강하시죠?.
Hân hạnh được gặp anh.
만나서 반갑습니다.
Rất sung sướng được gặp anh.
만나 뵙게 되어 반갑습니다.
Tôi rất vui được gặp ông, ông Đỉnh.
만나 뵙게 되어 대단히 반갑습니다, 딘씨.
Tôi hân hạnh được gặp ông.
뵙게 되어 영광입니다.
Tôi rất vui mừng được biết anh.
알게 되어 대단히 기쁩니다.
Thật vui mừng.
반갑습니다.
Tôi cũng rất vui được gặp anh.
저도 만나서 반갑습니다.
Tên tôi là In-Su Park. Xin gọi tôi là Park.
저는 박인수입니다.박이라고 불러 주세요.
Tên tôi là Đinh Kim Phúc. Xin gọi tôi là Phúc.
저는 딘 낌 푹입니다. 푹이라고 불러 주세요

-----------

Hội thoại Tiếng Hàn 7: Hỏi thăm gia đình - Gửi lời hỏi thăm

Gia đình anh thế nào ?
가족은 어떠세요?
Vợ anh thế nào ?
부인은 어떠신지요?
Các con anh ra sao ?
아이들은 어떠세요?
Anh Tiến thế nào ?
띠엥은 잘 있나요?
Mọi người trong gia đình anh ra sao ?
당신 가족 모두 어떻게 지내세요?
Mẹ anh khỏe không ?
당신 어머니께서는 건강하십니까?
Mai nhờ tôi gởi lời chào đến anh.
마이가 안부 전해 달랍니다.
Ông Văn nhờ tôi chuyển lời hỏi thăm anh.
반씨가 안부 전해 달라고 하셨습니다.
Khang (bảo tôi) gởi lời chúc tốt đẹp nhất đến anh.
캉이 안부 전해 달래요.
Ông Kim nhờ tôi gởi đến anh những lời chúc tốt đẹp nhất của ông ấy.
김씨가 안부 전해 달라고 하셨습니다.
Chul Su nhờ tôi chuyển lời thăm hỏi của cô ấy đến cha mẹ của anh.
철수가 당신의 부모님에게 안부 전해 달라고 했어요

-----------

Hội thoại Tiếng Hàn 8: Nghe qua tin đồn -Muốn gặp

Tôi đã có nghe về anh.
말씀은 들었습니다.
Tôi đã nghe rất nhiều về anh
당신에 대한 말씀은 많이 들었습니다.
Tôi đã nghe nhiều điều tốt về anh.
당신에 대한 좋은 말씀을 많이 들었습니다.
Tôi đã nghe ông Tiến nói nhiều về anh.
띠엥씨로부터 말씀 많이 들었습니다.
Tuân lúc nào cũng nói về anh.
뚜언이 항상 당신 얘기를 하지요.
Tôi thường được nghe Mai nói về anh.
마이에게서 얘기를 자주 들었어요.
Tôi vẫn mong được gặp anh.
만나 뵙고 싶었습니다.
Tôi đã muốn được gặp anh từ lâu lắm.
진작부터 만나 뵙고 싶었습니다.
Tôi rất nôn được gặp anh.
얼마나 만나 뵙고 싶었는지 몰라요.

------------

Hội thoại Tiếng Hàn 9: Khi chia tay

Tôi rất vui được gặp anh hôm nay.
오늘 만나서 반가웠습니다.
Tôi rất sung sướng được gặp anh.
만나서 매우 반가웠습니다.
Tôi rất thích được nói chuyện với anh.
이야기 즐거웠습니다.
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp nhau trong vài ngày tới.
가까운 시일 내에 또 뵙지요.
Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.
다시 만나 뵙기를 바랍니다.
Chúc vui vẻ.
즐겁게 지내세요.
Chúc một ngày tốt lành.
좋은 하루 되십시요.
Tôi sẽ gặp lại anh.
다시 뵙겠습니다.
Tôi sẽ đến và gặp anh sau.
나중에 가서 뵙겠습니다.
Tạm biệt. Tôi rất mong là anh sẽ đến và gặp lại chúng tôi.
안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다.

-------------

Hội thoại Tiếng Hàn 10: Gặp lại

Cũng lâu lắm rồi từ khi tôi gặp anh lần chót (trước).
전에 만난 후 참으로 오랜만 입니다.
Tôi rất sung sướng được gặp lại anh.
다시 뵙게 되어 매우 반갑습니다.
Được gặp lại anh thật là vui.
다시 만나니 무척 반갑습니다.
Rất vui được gặp lại ông, ông Dân.
전선생님, 다시 만나 반갑습니다.
Anh sống ra sao ?
어떻게 지내십니까?
Rất tốt, cảm ơn.

잘 지냈습니다. 감사합니다.

------------

cr: http://hoctienghan.com/ 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro