korea-vn

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

머리 : đầu, (kiểu) tóc

(머리카락 : tóc)

이마 : trán

눈썹 : lông mày

속눈썹 : lông mi

눈 : mắt

코 : mũi

뺨 : gò má

입 : miệng

입술 : môi

이 : răng

턱 : cằm

귀 : tai

결후/후골 : yết hầu

목 : cổ

어깨 : vai

팔 : cánh tay

팔꿈치 : khủyu tay

아래팔/팔뚝 : cẳng tay

손목 : cổ tay

손 : bàn tay

손가락 : ngón tay

가슴 : ngực

유방 : ngực (nữ)

배꼽 : rốn

허리 : eo / hông

배 : bụng

엉덩이 : mông

샅 : háng

성기 : bộ phận sinh dục

넓적다리/ 허벅다리 : đùi

무릎 : đầu gối

종아리 : bắp chân

발목 : cổ chân

다리 : chân

발 : bàn chân

발가락 : ngón chân

2. 몸의 동작 : động tác cơ thể

Để ôn tập từ vựng phần một, các bạn vừa học từ mới vừa điền các từ thích hợp vào ô trống nhé!

- Sờ, chạm (có 3 cách biểu hiện) bằng ______

~을 건드리다

~을 만지다

...에 (손·손가락 등으로) 대다

Ví dụ :

문에 손을 대다 ( Chạm tay vào cửa).

- Vỗ ______ : 찰싹[툭] 치다, 손뼉치다, 박수를 치다

- Ăn bằng ______ : 먹다

- Nói bằng ______ : 말하다

- Nhai bằng ______ : 씹다

- Nháy _____ : 눈을 깜박거리다.

- Nhắm _____ : 눈을 감다

- Ngửi bằng ______ : 냄새(mùi)를 맡다

- Thở : 숨을 쉬다

- Bước đi bằng ______: 걷다

- Chạy bằng ______: 달려가다

심장 - Tim

간 - Gan

폐 - Phổi

위 - Dạ dày

신장 - Thận

창자 - ruột

소장 - ruột non

큰 창자 - ruột già

대장 - Đại tràng

기관지 - Phế quản

피 - máu

골수 - tuỷ

척수 - tuỷ sống

병.............. Bệnh viện

감기............... Cảm cúm

기침 .............. Ho

열 .............Sốt

몸살 ........... Mỏi mệt

머리 아파다.......... Đau đầu

아프다 ....................... Đau

현기증 ......................chóng mặt

충치 ................ đau răng

위병 ..................... bệnh dạ dày

설사 ........... bệnh tiêu chảy

변비................ táo bón

체하다 ............... đầy bụng

심장병 ...................... bệnh tim

간염 ............viêm gan

마비 ..............bại liệt

관절염 .................... bệnh khớp

암 .......... ung thư

고혈압 ................... cao huyết áp

결핵 ................... bệnh suyễn

불면증 ...................... mất ngủ

성병 ................................. bệnh về giới tính

피부염 .......................... viêm da

비염 ...................viêm mũi

맹장 ..........................ruột thừa

매독 ........................giang mai

전염병 ............ bệnh truyền nhiễm

당뇨병 ............................ bệnh tiểu đừơng

간질 ...........................bệnh động kinh

정신병 ............. bệnh thần kinh

임심 ...................có thai

화상을 입다.......................... bị bỏng

사고를 당하다 ................. tại nạn g. thông

베이다 ..........................bị đứt...

체온 ........... nhiệt độ cơ thể

혈액형 ...........nhóm máu

상처 ................vết thưong

복용하다 / 약을 먹다.............uống thuốc

중병 ............... bệnh nặng

병원 ................. bệnh viện

약국 .................. hiệu thuốc

환자 .............. bệnh nhân

약 ............ thuốc

간호사.............. Y tá

의사 .................. bác sĩ

진찰을 받다..... khám bệnh

처방 ............................đơn thuốc

약물 ................ thuốc nuớc

알약 ......................... thuốc viên

불치병 ....................... bệnh nan y

치료를 받다 ......................... khám bệnh

주사 ...................... tiêm

수술 ....................... phẫu thuật

병이 낫다................................. khỏi bệnh

병에 걸리다 ................... mắc bệnh

감기약 .................thuốc cảm

해열제................... thuốc hạ nhiệt

강심제 ............. thuốc trợ tim

두통약 ............ thuốc đau đầu

변비약 ................ thuốc táo bón

설사약 ....................... thuốc tiêu chảy

항생제 ....................... thuốc kháng sinh

진통제................. thuốc giảm đau

비타민 ....................... vitamin

보약 ......................... thuốc bổ

위장약.................... thuốc đau dạ dày

소화제 .................... thuốc trợ tiêu

식후복용 ........... uống sau khi ăn

복용방법 ......... cách uống thuốc

부작용 .......... tác dụng phụ

하루세번 ............. mỗi ngày một lần

입원........ nhập viện

퇴원 ............ ra viện/xuất viện.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kor-viet